Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 23/11/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
23 mặt hàng tăng giá,23 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 23/11/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu cọ (1.62%),Bột gỗ (1.50%),Dầu nhiên liệu (1.28%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Heo (-2.49%),quặng sắt (-1.77%),Mangan-silicon (-0.87%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-22 | 11-23 | ↓↑ |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,900.00 | 8,028.00 | 1.62% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,936.00 | 7,040.00 | 1.50% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,654.00 | 2,688.00 | 1.28% |
LLDPE | Cao su | 7,810.00 | 7,883.00 | 0.93% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,685.00 | 12,785.00 | 0.79% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,844.00 | 4,881.00 | 0.76% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,368.00 | 1,378.00 | 0.73% |
Methanol | Năng lượng | 2,535.00 | 2,553.00 | 0.71% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,168.00 | 4,197.00 | 0.70% |
đồng | Kim loại màu | 64,300.00 | 64,710.00 | 0.64% |
bắp | Nông nghiệp | 2,853.00 | 2,870.00 | 0.60% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,018.00 | 9,062.00 | 0.49% |
bông | Dệt | 21,220.00 | 21,310.00 | 0.42% |
PP | Cao su | 7,585.00 | 7,616.00 | 0.41% |
Lint | Dệt | 13,350.00 | 13,400.00 | 0.37% |
đường | Nông nghiệp | 5,632.00 | 5,651.00 | 0.34% |
Thép không gỉ | Thép | 16,520.00 | 16,570.00 | 0.30% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,802.00 | 3,813.00 | 0.29% |
bạc | Kim loại màu | 4,825.00 | 4,837.00 | 0.25% |
nhôm | Kim loại màu | 18,870.00 | 18,910.00 | 0.21% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,013.00 | 3,019.00 | 0.20% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,453.00 | 3,458.00 | 0.14% |
Táo | Nông nghiệp | 8,010.00 | 8,014.00 | 0.05% |
than hơi nước | Năng lượng | 899.00 | 899.00 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,960.00 | 5,960.00 | 0.00% |
vàng | Kim loại màu | 404.76 | 404.66 | -0.02% |
PTA | Dệt | 5,154.00 | 5,152.00 | -0.04% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,574.00 | 5,564.00 | -0.18% |
thanh dây | Thép | 4,442.00 | 4,434.00 | -0.18% |
Styrene | Hóa chất | 8,001.00 | 7,983.00 | -0.22% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,391.00 | 4,381.00 | -0.23% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,777.00 | 3,767.00 | -0.26% |
chì | Kim loại màu | 15,735.00 | 15,690.00 | -0.29% |
PVC | Cao su | 5,812.00 | 5,795.00 | -0.29% |
Cốt thép | Thép | 3,687.00 | 3,676.00 | -0.30% |
tro soda | Hóa chất | 2,624.00 | 2,616.00 | -0.30% |
kẽm | Kim loại màu | 23,515.00 | 23,440.00 | -0.32% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,117.50 | 2,110.50 | -0.33% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,159.00 | 11,121.00 | -0.34% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,566.00 | 10,530.00 | -0.34% |
Urê | Hóa chất | 2,520.00 | 2,509.00 | -0.44% |
than cốc | Năng lượng | 2,716.50 | 2,701.00 | -0.57% |
Sợi polyester | Dệt | 6,720.00 | 6,678.00 | -0.62% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,930.00 | 10,850.00 | -0.73% |
sắt silicon | Thép | 8,180.00 | 8,112.00 | -0.83% |
Mangan-silicon | Thép | 7,148.00 | 7,086.00 | -0.87% |
quặng sắt | Thép | 735.50 | 722.50 | -1.77% |
Heo | Nông nghiệp | 20,915.00 | 20,395.00 | -2.49% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/11/2022