Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 21/11/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
13 mặt hàng tăng giá,34 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 21/11/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Trứng (1.31%),Urê (1.00%),bắp (1.00%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Dầu nhiên liệu (-3.41%),dầu hạt cải dầu (-3.26%),Bitum (-3.11%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-18 | 11-21 | ↓↑ |
Trứng | Nông nghiệp | 4,282.00 | 4,338.00 | 1.31% |
Urê | Hóa chất | 2,491.00 | 2,516.00 | 1.00% |
bắp | Nông nghiệp | 2,813.00 | 2,841.00 | 1.00% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,365.00 | 1,371.00 | 0.44% |
PVC | Cao su | 5,790.00 | 5,815.00 | 0.43% |
tro soda | Hóa chất | 2,592.00 | 2,601.00 | 0.35% |
Methanol | Năng lượng | 2,560.00 | 2,568.00 | 0.31% |
chì | Kim loại màu | 15,695.00 | 15,740.00 | 0.29% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,122.00 | 4,132.00 | 0.24% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,894.00 | 6,910.00 | 0.23% |
kẽm | Kim loại màu | 24,305.00 | 24,330.00 | 0.10% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,986.00 | 2,989.00 | 0.10% |
đường | Nông nghiệp | 5,666.00 | 5,671.00 | 0.09% |
than hơi nước | Năng lượng | 899.00 | 899.00 | 0.00% |
bông | Dệt | 20,955.00 | 20,930.00 | -0.12% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,976.00 | 5,960.00 | -0.27% |
nhôm | Kim loại màu | 19,070.00 | 19,000.00 | -0.37% |
bạc | Kim loại màu | 4,849.00 | 4,825.00 | -0.49% |
vàng | Kim loại màu | 407.48 | 405.28 | -0.54% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,875.00 | 4,847.00 | -0.57% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,586.00 | 10,524.00 | -0.59% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,896.00 | 7,840.00 | -0.71% |
quặng sắt | Thép | 745.50 | 739.50 | -0.80% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,125.00 | 11,030.00 | -0.85% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,797.00 | 3,761.00 | -0.95% |
Táo | Nông nghiệp | 8,165.00 | 8,087.00 | -0.96% |
LLDPE | Cao su | 7,918.00 | 7,840.00 | -0.99% |
PP | Cao su | 7,705.00 | 7,628.00 | -1.00% |
Thép không gỉ | Thép | 16,430.00 | 16,265.00 | -1.00% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,665.00 | 5,606.00 | -1.04% |
đồng | Kim loại màu | 65,860.00 | 65,110.00 | -1.14% |
thanh dây | Thép | 4,462.00 | 4,411.00 | -1.14% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,190.00 | 9,080.00 | -1.20% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,168.50 | 2,141.50 | -1.25% |
Cốt thép | Thép | 3,715.00 | 3,668.00 | -1.27% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,860.00 | 3,809.00 | -1.32% |
PTA | Dệt | 5,330.00 | 5,254.00 | -1.43% |
Lint | Dệt | 13,530.00 | 13,320.00 | -1.55% |
Sợi polyester | Dệt | 6,960.00 | 6,838.00 | -1.75% |
Mangan-silicon | Thép | 7,414.00 | 7,284.00 | -1.75% |
than cốc | Năng lượng | 2,772.00 | 2,720.00 | -1.88% |
Heo | Nông nghiệp | 21,485.00 | 21,035.00 | -2.09% |
Styrene | Hóa chất | 8,293.00 | 8,087.00 | -2.48% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,775.00 | 12,445.00 | -2.58% |
sắt silicon | Thép | 8,612.00 | 8,378.00 | -2.72% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,634.00 | 3,521.00 | -3.11% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,752.00 | 11,369.00 | -3.26% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,786.00 | 2,691.00 | -3.41% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/11/2022