Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 10/11/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
20 mặt hàng tăng giá,25 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 10/11/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ngày đỏ (1.85%),Đậu nành 1 (1.82%),Bột hạt cải (1.49%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Methanol (-2.60%),Dầu nhiên liệu (-2.53%),than cốc (-2.24%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-09 | 11-10 | ↓↑ |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,070.00 | 11,275.00 | 1.85% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,551.00 | 5,652.00 | 1.82% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,159.00 | 3,206.00 | 1.49% |
chì | Kim loại màu | 15,265.00 | 15,455.00 | 1.24% |
tro soda | Hóa chất | 2,478.00 | 2,503.00 | 1.01% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,245.00 | 4,284.00 | 0.92% |
vàng | Kim loại màu | 400.34 | 403.32 | 0.74% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,607.00 | 11,693.00 | 0.74% |
Lint | Dệt | 13,040.00 | 13,130.00 | 0.69% |
đồng | Kim loại màu | 66,190.00 | 66,640.00 | 0.68% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,768.00 | 10,838.00 | 0.65% |
Urê | Hóa chất | 2,419.00 | 2,430.00 | 0.45% |
bạc | Kim loại màu | 4,911.00 | 4,930.00 | 0.39% |
đường | Nông nghiệp | 5,620.00 | 5,640.00 | 0.36% |
Heo | Nông nghiệp | 21,255.00 | 21,290.00 | 0.16% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,656.00 | 3,662.00 | 0.16% |
nhôm | Kim loại màu | 18,520.00 | 18,550.00 | 0.16% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,614.00 | 6,624.00 | 0.15% |
bông | Dệt | 20,030.00 | 20,055.00 | 0.12% |
Thép không gỉ | Thép | 16,495.00 | 16,510.00 | 0.09% |
PTA | Dệt | 5,264.00 | 5,264.00 | 0.00% |
than hơi nước | Năng lượng | 899.00 | 899.00 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,923.00 | 5,923.00 | 0.00% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,575.00 | 12,570.00 | -0.04% |
Sợi polyester | Dệt | 6,844.00 | 6,828.00 | -0.23% |
bắp | Nông nghiệp | 2,879.00 | 2,872.00 | -0.24% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,278.00 | 4,266.00 | -0.28% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,225.00 | 5,209.00 | -0.31% |
PP | Cao su | 7,637.00 | 7,609.00 | -0.37% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,386.00 | 1,380.00 | -0.43% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,858.00 | 3,838.00 | -0.52% |
PVC | Cao su | 5,861.00 | 5,826.00 | -0.60% |
kẽm | Kim loại màu | 23,725.00 | 23,580.00 | -0.61% |
LLDPE | Cao su | 7,795.00 | 7,745.00 | -0.64% |
Styrene | Hóa chất | 7,808.00 | 7,757.00 | -0.65% |
Mangan-silicon | Thép | 7,258.00 | 7,198.00 | -0.83% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,674.00 | 3,643.00 | -0.84% |
sắt silicon | Thép | 8,394.00 | 8,310.00 | -1.00% |
Cốt thép | Thép | 3,586.00 | 3,548.00 | -1.06% |
thanh dây | Thép | 4,293.00 | 4,245.00 | -1.12% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,376.00 | 9,256.00 | -1.28% |
Táo | Nông nghiệp | 8,258.00 | 8,139.00 | -1.44% |
quặng sắt | Thép | 685.00 | 674.50 | -1.53% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,410.00 | 8,260.00 | -1.78% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,090.00 | 2,051.00 | -1.87% |
than cốc | Năng lượng | 2,652.50 | 2,593.00 | -2.24% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,881.00 | 2,808.00 | -2.53% |
Methanol | Năng lượng | 2,572.00 | 2,505.00 | -2.60% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/11/2022