Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 08/07/2025
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
20 mặt hàng tăng giá,28 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 08/07/2025.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Kim loại silicon (2.57%),Cao su Butadiene (1.50%),Lithium cacbonat (1.36%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Sợi polyester (-2.02%),Trứng (-0.89%),kẽm (-0.81%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-07 | 07-08 | ↓↑ |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 7,990.00 | 8,195.00 | 2.57% |
Cao su Butadiene | Cao su | 10,965.00 | 11,130.00 | 1.50% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 63,440.00 | 64,300.00 | 1.36% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,446.00 | 8,554.00 | 1.28% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,395.00 | 2,418.00 | 0.96% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,940.00 | 2,967.00 | 0.92% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,562.00 | 3,592.00 | 0.84% |
Urê | Hóa chất | 1,746.00 | 1,755.00 | 0.52% |
Thép không gỉ | Thép | 12,660.00 | 12,725.00 | 0.51% |
tro soda | Hóa chất | 1,171.00 | 1,177.00 | 0.51% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,935.00 | 13,990.00 | 0.39% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 836.50 | 839.50 | 0.36% |
PX | Hóa chất | 6,674.00 | 6,696.00 | 0.33% |
vàng | Kim loại màu | 772.92 | 774.54 | 0.21% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,896.00 | 7,908.00 | 0.15% |
PTA | Dệt | 4,704.00 | 4,710.00 | 0.13% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,179.00 | 4,184.00 | 0.12% |
Heo | Nông nghiệp | 14,255.00 | 14,270.00 | 0.11% |
Cao su | 5,868.00 | 5,870.00 | 0.03% | |
thanh dây | Thép | 3,305.00 | 3,306.00 | 0.03% |
Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
LLDPE | Cao su | 7,250.00 | 7,250.00 | 0.00% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,106.00 | 8,106.00 | 0.00% |
nhôm | Kim loại màu | 20,500.00 | 20,495.00 | -0.02% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,091.00 | 4,090.00 | -0.02% |
Mangan-silicon | Thép | 5,648.00 | 5,646.00 | -0.04% |
đồng | Kim loại màu | 79,510.00 | 79,480.00 | -0.04% |
quặng sắt | Thép | 732.00 | 731.50 | -0.07% |
than cốc | Năng lượng | 1,422.50 | 1,421.50 | -0.07% |
PP | Cao su | 7,059.00 | 7,054.00 | -0.07% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,025.00 | 1,024.00 | -0.10% |
PVC | Cao su | 4,891.00 | 4,886.00 | -0.10% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,080.00 | 5,072.00 | -0.16% |
bạc | Kim loại màu | 8,933.00 | 8,917.00 | -0.18% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,193.00 | 3,187.00 | -0.19% |
Cốt thép | Thép | 3,067.00 | 3,061.00 | -0.20% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,282.00 | 4,273.00 | -0.21% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,495.00 | 10,470.00 | -0.24% |
đường | Nông nghiệp | 5,758.00 | 5,744.00 | -0.24% |
Lint | Dệt | 13,795.00 | 13,760.00 | -0.25% |
Styrene | Hóa chất | 7,354.00 | 7,334.00 | -0.27% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,948.00 | 2,938.00 | -0.34% |
bông | Dệt | 20,020.00 | 19,950.00 | -0.35% |
sắt silicon | Thép | 5,374.00 | 5,352.00 | -0.41% |
chì | Kim loại màu | 17,210.00 | 17,115.00 | -0.55% |
bắp | Nông nghiệp | 2,337.00 | 2,320.00 | -0.73% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,600.00 | 2,581.00 | -0.73% |
Táo | Nông nghiệp | 7,723.00 | 7,666.00 | -0.74% |
kẽm | Kim loại màu | 22,185.00 | 22,005.00 | -0.81% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,609.00 | 3,577.00 | -0.89% |
Sợi polyester | Dệt | 6,530.00 | 6,398.00 | -2.02% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/07/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/06/2025
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/06/2025