Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 51 (12.22-12.26)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
45 mặt hàng tăng giá,9 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 51(12.22-12.26).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil bạc (14.90%),Lithium cacbonat (13.26%),PTA (5.56%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than cốc (-1.67%),khí hóa lỏng (-0.90%), (-0.66%).
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-22 | 12-26 | ↓↑ |
| bạc | Kim loại màu | 15,763.00 | 18,112.00 | 14.90% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 113,900.00 | 129,000.00 | 13.26% |
| PTA | Dệt | 4,964.00 | 5,240.00 | 5.56% |
| Cao su | 5,834.00 | 6,126.00 | 5.01% | |
| PX | Hóa chất | 7,170.00 | 7,490.00 | 4.46% |
| đồng | Kim loại màu | 93,920.00 | 98,110.00 | 4.46% |
| Sợi polyester | Dệt | 6,368.00 | 6,618.00 | 3.93% |
| Cao su tự nhiên | Cao su | 15,180.00 | 15,750.00 | 3.75% |
| Cao su Butadiene | Cao su | 11,075.00 | 11,490.00 | 3.75% |
| Soda ăn da | Hóa chất | 2,164.00 | 2,242.00 | 3.60% |
| PVC | Cao su | 4,599.00 | 4,761.00 | 3.52% |
| Styrene | Hóa chất | 6,458.00 | 6,681.00 | 3.45% |
| đường | Nông nghiệp | 5,123.00 | 5,278.00 | 3.03% |
| Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,431.00 | 2,503.00 | 2.96% |
| Lint | Dệt | 14,080.00 | 14,495.00 | 2.95% |
| vàng | Kim loại màu | 987.32 | 1,016.40 | 2.95% |
| dầu cọ | Nông nghiệp | 8,332.00 | 8,564.00 | 2.78% |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,787.00 | 9,028.00 | 2.74% |
| Trứng | Nông nghiệp | 2,897.00 | 2,973.00 | 2.62% |
| chì | Kim loại màu | 16,955.00 | 17,355.00 | 2.36% |
| Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,332.00 | 2,386.00 | 2.32% |
| Ethylene glycol | Hóa chất | 3,736.00 | 3,820.00 | 2.25% |
| bông | Dệt | 20,130.00 | 20,580.00 | 2.24% |
| Heo | Nông nghiệp | 11,335.00 | 11,585.00 | 2.21% |
| Urê | Hóa chất | 1,700.00 | 1,735.00 | 2.06% |
| tro soda | Hóa chất | 1,168.00 | 1,188.00 | 1.71% |
| Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,635.00 | 8,775.00 | 1.62% |
| Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,740.00 | 2,782.00 | 1.53% |
| LLDPE | Cao su | 6,292.00 | 6,388.00 | 1.53% |
| dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,734.00 | 7,840.00 | 1.37% |
| Thép không gỉ | Thép | 12,780.00 | 12,955.00 | 1.37% |
| kính | Vật liệu xây dựng | 1,031.00 | 1,045.00 | 1.36% |
| PP | Cao su | 6,164.00 | 6,246.00 | 1.33% |
| thanh dây | Thép | 3,501.00 | 3,547.00 | 1.31% |
| Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,850.00 | 8,965.00 | 1.30% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 2,969.00 | 3,001.00 | 1.08% |
| nhôm | Kim loại màu | 22,240.00 | 22,385.00 | 0.65% |
| Hóa chất | 5,423.00 | 5,455.00 | 0.59% | |
| Táo | Nông nghiệp | 9,185.00 | 9,237.00 | 0.57% |
| sắt silicon | Thép | 5,638.00 | 5,666.00 | 0.50% |
| bắp | Nông nghiệp | 2,198.00 | 2,208.00 | 0.45% |
| Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,588.00 | 5,608.00 | 0.36% |
| kẽm | Kim loại màu | 23,075.00 | 23,130.00 | 0.24% |
| Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,117.00 | 4,125.00 | 0.19% |
| Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,956.00 | 7,968.00 | 0.15% |
| Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
| Mangan-silicon | Thép | 5,834.00 | 5,828.00 | -0.10% |
| Cuộn cán nóng | Thép | 3,274.00 | 3,269.00 | -0.15% |
| Than luyện cốc | Năng lượng | 1,104.50 | 1,102.00 | -0.23% |
| Methanol | Năng lượng | 2,154.00 | 2,146.00 | -0.37% |
| Cốt thép | Thép | 3,122.00 | 3,108.00 | -0.45% |
| quặng sắt | Thép | 780.50 | 776.50 | -0.51% |
| Hóa chất | 59,770.00 | 59,375.00 | -0.66% | |
| khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,100.00 | 4,063.00 | -0.90% |
| than cốc | Năng lượng | 1,736.50 | 1,707.50 | -1.67% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 50st week(12.15-12.19)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 49st week(12.8-12.12)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 48st week(12.1-12.5)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 47st week(11.24-11.28)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 46st week(11.17-11.21)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 45st week(11.10-11.14)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 44st week(11.3-11.7)

