Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 6 (2.10-2.14)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
22 mặt hàng tăng giá,28 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 6(2.10-2.14).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil khí hóa lỏng (4.70%),Urê (3.38%),Táo (2.95%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Mangan-silicon (-11.37%),Soda ăn da (-10.89%),kính (-5.17%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-10 | 02-14 | ↓↑ |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,379.00 | 4,585.00 | 4.70% |
Urê | Hóa chất | 1,748.00 | 1,807.00 | 3.38% |
Táo | Nông nghiệp | 7,024.00 | 7,231.00 | 2.95% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,325.00 | 17,835.00 | 2.94% |
đường | Nông nghiệp | 5,855.00 | 5,973.00 | 2.02% |
vàng | Kim loại màu | 673.66 | 686.22 | 1.86% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,922.00 | 9,012.00 | 1.01% |
bông | Dệt | 19,800.00 | 19,970.00 | 0.86% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,790.00 | 3,822.00 | 0.84% |
nhôm | Kim loại màu | 20,505.00 | 20,655.00 | 0.73% |
bắp | Nông nghiệp | 2,289.00 | 2,305.00 | 0.70% |
Lint | Dệt | 13,630.00 | 13,720.00 | 0.66% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,296.00 | 3,315.00 | 0.58% |
đồng | Kim loại màu | 77,400.00 | 77,810.00 | 0.53% |
LLDPE | Cao su | 7,778.00 | 7,812.00 | 0.44% |
PVC | Cao su | 5,203.00 | 5,221.00 | 0.35% |
bạc | Kim loại màu | 8,072.00 | 8,094.00 | 0.27% |
kẽm | Kim loại màu | 23,860.00 | 23,920.00 | 0.25% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,042.00 | 8,062.00 | 0.25% |
Styrene | Hóa chất | 8,601.00 | 8,609.00 | 0.09% |
tro soda | Hóa chất | 1,451.00 | 1,452.00 | 0.07% |
Sợi polyester | Dệt | 7,012.00 | 7,014.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
chì | Kim loại màu | 17,165.00 | 17,165.00 | 0.00% |
Heo | Nông nghiệp | 13,005.00 | 12,990.00 | -0.12% |
PP | Cao su | 7,409.00 | 7,396.00 | -0.18% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,721.00 | 4,703.00 | -0.38% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,530.00 | 2,515.00 | -0.59% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,170.00 | 6,128.00 | -0.68% |
PTA | Dệt | 5,148.00 | 5,108.00 | -0.78% |
quặng sắt | Thép | 821.00 | 814.00 | -0.85% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,072.00 | 4,036.00 | -0.88% |
Cao su Butadiene | Cao su | 14,530.00 | 14,385.00 | -1.00% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,798.00 | 8,704.00 | -1.07% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 10,870.00 | 10,730.00 | -1.29% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,437.00 | 3,386.00 | -1.48% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,415.00 | 9,275.00 | -1.49% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,917.00 | 2,869.00 | -1.65% |
PX | Hóa chất | 7,368.00 | 7,236.00 | -1.79% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 78,440.00 | 76,980.00 | -1.86% |
Thép không gỉ | Thép | 13,340.00 | 13,065.00 | -2.06% |
thanh dây | Thép | 3,611.00 | 3,536.00 | -2.08% |
Cốt thép | Thép | 3,340.00 | 3,268.00 | -2.16% |
Methanol | Năng lượng | 2,596.00 | 2,539.00 | -2.20% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,504.00 | 3,418.00 | -2.45% |
sắt silicon | Thép | 6,452.00 | 6,274.00 | -2.76% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,154.00 | 7,928.00 | -2.77% |
than cốc | Năng lượng | 1,753.50 | 1,688.00 | -3.74% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,143.00 | 1,088.50 | -4.77% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,335.00 | 1,266.00 | -5.17% |
Soda ăn da | Hóa chất | 3,251.00 | 2,897.00 | -10.89% |
Mangan-silicon | Thép | 7,244.00 | 6,420.00 | -11.37% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 5st week(2.3-2.7)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 4st week(1.27-1.31)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 3st week(1.20-1.24)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 2st week(1.13-1.17)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 1st week(1.6-1.10)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 53st week(12.30-1.3)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 52st week(12.23-12.27)