Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 27 (7.7-7.11)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
43 mặt hàng tăng giá,7 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 27(7.7-7.11).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Than luyện cốc (8.73%),kính (6.34%),than cốc (6.05%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Sợi polyester (-1.99%),đồng (-1.23%),Dầu nhiên liệu (-1.09%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-07 | 07-11 | ↓↑ |
Than luyện cốc | Năng lượng | 836.50 | 909.50 | 8.73% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,025.00 | 1,090.00 | 6.34% |
than cốc | Năng lượng | 1,422.50 | 1,508.50 | 6.05% |
Cao su Butadiene | Cao su | 10,965.00 | 11,585.00 | 5.65% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 7,990.00 | 8,420.00 | 5.38% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,395.00 | 2,506.00 | 4.63% |
tro soda | Hóa chất | 1,171.00 | 1,225.00 | 4.61% |
quặng sắt | Thép | 732.00 | 764.50 | 4.44% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,935.00 | 14,385.00 | 3.23% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,080.00 | 5,228.00 | 2.91% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,446.00 | 8,686.00 | 2.84% |
sắt silicon | Thép | 5,374.00 | 5,522.00 | 2.75% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,193.00 | 3,273.00 | 2.51% |
PVC | Cao su | 4,891.00 | 5,013.00 | 2.49% |
Mangan-silicon | Thép | 5,648.00 | 5,774.00 | 2.23% |
Cốt thép | Thép | 3,067.00 | 3,133.00 | 2.15% |
thanh dây | Thép | 3,305.00 | 3,363.00 | 1.75% |
Urê | Hóa chất | 1,746.00 | 1,776.00 | 1.72% |
Styrene | Hóa chất | 7,354.00 | 7,466.00 | 1.52% |
Táo | Nông nghiệp | 7,723.00 | 7,826.00 | 1.33% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,562.00 | 3,607.00 | 1.26% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,600.00 | 2,630.00 | 1.15% |
nhôm | Kim loại màu | 20,500.00 | 20,715.00 | 1.05% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,495.00 | 10,605.00 | 1.05% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 63,440.00 | 64,100.00 | 1.04% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,106.00 | 8,188.00 | 1.01% |
kẽm | Kim loại màu | 22,185.00 | 22,400.00 | 0.97% |
bạc | Kim loại màu | 8,933.00 | 9,017.00 | 0.94% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,896.00 | 7,970.00 | 0.94% |
đường | Nông nghiệp | 5,758.00 | 5,808.00 | 0.87% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,282.00 | 4,317.00 | 0.82% |
Lint | Dệt | 13,795.00 | 13,905.00 | 0.80% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,948.00 | 2,971.00 | 0.78% |
LLDPE | Cao su | 7,250.00 | 7,302.00 | 0.72% |
PX | Hóa chất | 6,674.00 | 6,720.00 | 0.69% |
Heo | Nông nghiệp | 14,255.00 | 14,350.00 | 0.67% |
Thép không gỉ | Thép | 12,660.00 | 12,720.00 | 0.47% |
Cao su | 5,868.00 | 5,886.00 | 0.31% | |
bông | Dệt | 20,020.00 | 20,070.00 | 0.25% |
PP | Cao su | 7,059.00 | 7,076.00 | 0.24% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,091.00 | 4,098.00 | 0.17% |
PTA | Dệt | 4,704.00 | 4,710.00 | 0.13% |
vàng | Kim loại màu | 772.92 | 773.18 | 0.03% |
Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,179.00 | 4,164.00 | -0.36% |
chì | Kim loại màu | 17,210.00 | 17,105.00 | -0.61% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,609.00 | 3,582.00 | -0.75% |
bắp | Nông nghiệp | 2,337.00 | 2,312.00 | -1.07% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,940.00 | 2,908.00 | -1.09% |
đồng | Kim loại màu | 79,510.00 | 78,530.00 | -1.23% |
Sợi polyester | Dệt | 6,530.00 | 6,400.00 | -1.99% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26st week(6.30-7.4)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25st week(6.23-6.27)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24st week(6.16-6.20)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23st week(6.9-6.13)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22st week(6.2-6.6)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21st week(5.26-5.30)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20st week(5.19-5.23)