Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 16 (4.21-4.25)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
33 mặt hàng tăng giá,18 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 16(4.21-4.25).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu cọ (3.44%),Cao su Butadiene (3.37%),Bột hạt cải (3.09%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Ngày đỏ (-3.76%),Heo (-2.45%),Trứng (-1.61%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 04-21 | 04-25 | ↓↑ |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,076.00 | 8,354.00 | 3.44% |
Cao su Butadiene | Cao su | 10,970.00 | 11,340.00 | 3.37% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,622.00 | 2,703.00 | 3.09% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,141.00 | 4,268.00 | 3.07% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,706.00 | 7,936.00 | 2.98% |
tro soda | Hóa chất | 1,334.00 | 1,369.00 | 2.62% |
kẽm | Kim loại màu | 22,210.00 | 22,745.00 | 2.41% |
Táo | Nông nghiệp | 7,847.00 | 8,034.00 | 2.38% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,058.00 | 8,244.00 | 2.31% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,267.00 | 9,468.00 | 2.17% |
bắp | Nông nghiệp | 2,292.00 | 2,333.00 | 1.79% |
PX | Hóa chất | 6,104.00 | 6,210.00 | 1.74% |
đồng | Kim loại màu | 76,450.00 | 77,640.00 | 1.56% |
than cốc | Năng lượng | 1,559.00 | 1,581.00 | 1.41% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,361.00 | 3,407.00 | 1.37% |
PTA | Dệt | 4,340.00 | 4,396.00 | 1.29% |
bạc | Kim loại màu | 8,193.00 | 8,294.00 | 1.23% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 951.50 | 963.00 | 1.21% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,978.00 | 3,012.00 | 1.14% |
Sợi polyester | Dệt | 5,986.00 | 6,050.00 | 1.07% |
nhôm | Kim loại màu | 19,775.00 | 19,955.00 | 0.91% |
Lint | Dệt | 12,905.00 | 13,010.00 | 0.81% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,660.00 | 14,770.00 | 0.75% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,375.00 | 4,406.00 | 0.71% |
Methanol | Năng lượng | 2,272.00 | 2,288.00 | 0.70% |
quặng sắt | Thép | 709.50 | 714.00 | 0.63% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,825.00 | 8,865.00 | 0.45% |
chì | Kim loại màu | 16,940.00 | 17,015.00 | 0.44% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,197.00 | 3,210.00 | 0.41% |
Cốt thép | Thép | 3,098.00 | 3,110.00 | 0.39% |
bông | Dệt | 18,905.00 | 18,970.00 | 0.34% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,380.00 | 5,394.00 | 0.26% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,126.00 | 1,128.00 | 0.18% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,043.00 | 3,041.00 | -0.07% |
PP | Cao su | 7,110.00 | 7,102.00 | -0.11% |
LLDPE | Cao su | 7,165.00 | 7,148.00 | -0.24% |
đường | Nông nghiệp | 5,990.00 | 5,970.00 | -0.33% |
Urê | Hóa chất | 1,768.00 | 1,762.00 | -0.34% |
Thép không gỉ | Thép | 12,770.00 | 12,725.00 | -0.35% |
sắt silicon | Thép | 5,702.00 | 5,670.00 | -0.56% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,192.00 | 4,167.00 | -0.60% |
Styrene | Hóa chất | 7,269.00 | 7,207.00 | -0.85% |
vàng | Kim loại màu | 798.46 | 791.42 | -0.88% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 69,020.00 | 68,400.00 | -0.90% |
PVC | Cao su | 5,029.00 | 4,975.00 | -1.07% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,488.00 | 2,461.00 | -1.09% |
Mangan-silicon | Thép | 5,918.00 | 5,838.00 | -1.35% |
thanh dây | Thép | 3,366.00 | 3,314.00 | -1.54% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,052.00 | 3,003.00 | -1.61% |
Heo | Nông nghiệp | 14,490.00 | 14,135.00 | -2.45% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,445.00 | 9,090.00 | -3.76% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15st week(4.14-4.18)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14st week(4.7-4.11)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13st week(3.31-4.4)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12st week(3.24-3.28)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11st week(3.17-3.21)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10st week(3.10-3.14)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 9st week(3.3-3.7)