Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 23 (6.9-6.13)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
31 mặt hàng tăng giá,19 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 23(6.9-6.13).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Dầu nhiên liệu (10.00%),Styrene (6.33%),Methanol (4.76%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton tro soda (-4.04%),kính (-2.30%),Urê (-2.00%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-09 | 06-13 | ↓↑ |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,881.00 | 3,169.00 | 10.00% |
Styrene | Hóa chất | 7,160.00 | 7,613.00 | 6.33% |
Methanol | Năng lượng | 2,270.00 | 2,378.00 | 4.76% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,511.00 | 3,639.00 | 3.65% |
PX | Hóa chất | 6,540.00 | 6,772.00 | 3.55% |
PTA | Dệt | 4,638.00 | 4,786.00 | 3.19% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,601.00 | 2,673.00 | 2.77% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,105.00 | 4,218.00 | 2.75% |
Heo | Nông nghiệp | 13,450.00 | 13,780.00 | 2.45% |
vàng | Kim loại màu | 775.26 | 792.96 | 2.28% |
Sợi polyester | Dệt | 6,338.00 | 6,482.00 | 2.27% |
nhôm | Kim loại màu | 20,005.00 | 20,425.00 | 2.10% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,105.00 | 4,190.00 | 2.07% |
LLDPE | Cao su | 7,079.00 | 7,211.00 | 1.86% |
thanh dây | Thép | 3,299.00 | 3,358.00 | 1.79% |
PP | Cao su | 6,935.00 | 7,052.00 | 1.69% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,151.00 | 9,303.00 | 1.66% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,267.00 | 4,336.00 | 1.62% |
chì | Kim loại màu | 16,730.00 | 16,950.00 | 1.32% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,640.00 | 13,815.00 | 1.28% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,011.00 | 3,048.00 | 1.23% |
bắp | Nông nghiệp | 2,351.00 | 2,370.00 | 0.81% |
PVC | Cao su | 4,805.00 | 4,843.00 | 0.79% |
Cao su Butadiene | Cao su | 11,070.00 | 11,145.00 | 0.68% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,510.00 | 3,533.00 | 0.66% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,865.00 | 8,915.00 | 0.56% |
sắt silicon | Thép | 5,160.00 | 5,186.00 | 0.50% |
Táo | Nông nghiệp | 7,558.00 | 7,591.00 | 0.44% |
than cốc | Năng lượng | 1,342.50 | 1,345.50 | 0.22% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,762.00 | 7,770.00 | 0.10% |
bông | Dệt | 19,720.00 | 19,725.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Lint | Dệt | 13,465.00 | 13,465.00 | 0.00% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 7,345.00 | 7,340.00 | -0.07% |
bạc | Kim loại màu | 8,832.00 | 8,818.00 | -0.16% |
quặng sắt | Thép | 704.50 | 703.00 | -0.21% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,154.00 | 8,130.00 | -0.29% |
đồng | Kim loại màu | 78,670.00 | 78,400.00 | -0.34% |
Cốt thép | Thép | 2,976.00 | 2,961.00 | -0.50% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,089.00 | 3,071.00 | -0.58% |
Thép không gỉ | Thép | 12,645.00 | 12,560.00 | -0.67% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 60,660.00 | 60,200.00 | -0.76% |
kẽm | Kim loại màu | 22,125.00 | 21,950.00 | -0.79% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 781.00 | 773.50 | -0.96% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,256.00 | 5,204.00 | -0.99% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,328.00 | 8,212.00 | -1.39% |
đường | Nông nghiệp | 5,731.00 | 5,642.00 | -1.55% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,324.00 | 2,284.00 | -1.72% |
Mangan-silicon | Thép | 5,552.00 | 5,456.00 | -1.73% |
Urê | Hóa chất | 1,699.00 | 1,665.00 | -2.00% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,002.00 | 979.00 | -2.30% |
tro soda | Hóa chất | 1,213.00 | 1,164.00 | -4.04% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22st week(6.2-6.6)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21st week(5.26-5.30)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20st week(5.19-5.23)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19st week(5.12-5.16)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18st week(5.5-5.9)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17st week(4.28-5.2)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16st week(4.21-4.25)