Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-17 | 07-18 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,611.67 | 2,668.33 | 2.17% |
Đĩa trung bình và nặng | Thép | 3,272.00 | 3,334.00 | 1.89% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,894.00 | 9,048.00 | 1.73% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,658.33 | 14,900.00 | 1.65% |
Polysilicon | Hóa chất | 41,333.33 | 42,000.00 | 1.61% |
axeton | Hóa chất | 4,700.00 | 4,770.00 | 1.49% |
thiếc | Kim loại màu | 262,070.00 | 265,660.00 | 1.37% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,561.67 | 9,691.67 | 1.36% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,380.00 | 9,500.00 | 1.28% |
than cốc | Năng lượng | 1,170.00 | 1,183.75 | 1.18% |
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-14 | 07-18 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
Brom | Hóa chất | 25,300.00 | 26,900.00 | 6.32% |
kali clorua | Hóa chất | 3,483.33 | 3,633.33 | 4.31% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,566.67 | 2,668.33 | 3.96% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,140.00 | 9,500.00 | 3.94% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,386.67 | 14,900.00 | 3.57% |
quặng sắt | Thép | 764.00 | 787.33 | 3.05% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,248.75 | 1,281.25 | 2.60% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 63,000.00 | 64,500.00 | 2.38% |
MTBE | Hóa chất | 4,987.50 | 5,100.00 | 2.26% |
N-butanol | Hóa chất | 6,233.33 | 6,100.00 | -2.14% |
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-01 | 06-30 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
Methanol | Hóa chất | 2,250.00 | 2,805.00 | 24.67% |
than cốc | Năng lượng | 1,480.00 | 1,200.00 | -18.92% |
anilin | Hóa chất | 7,225.00 | 8,125.00 | 12.46% |
axit sunfuric | Hóa chất | 615.00 | 685.00 | 11.38% |
Toluen | Hóa chất | 5,470.00 | 6,070.00 | 10.97% |
Dichloromethane | Hóa chất | 2,315.00 | 2,110.00 | -8.86% |
tro soda | Hóa chất | 1,386.00 | 1,264.00 | -8.80% |
axit acrylic | Hóa chất | 7,833.33 | 7,166.67 | -8.51% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,321.00 | 1,216.25 | -7.93% |
than hơi nước | Năng lượng | 815.00 | 756.25 | -7.21% |
SunSirs Commodity Index (BCI) là chỉ số hàng tháng theo dõi nền kinh tế vĩ mô của Trung Quốc. Cơ chế của nó như sau:
1.Lựa chọn 100 mặt hàng bao gồm dầu mỏ, năng lượng, hóa dầu, dệt may, kim loại, kim loại màu, chủ yếu đại diện cho 8 ngành trên
2.Tính toán tăng (RN) và giảm (FN)
3.Giá trị BCI được tính theo công thức BCI=(RN-FN)/100
Dựa trên cơ chế trên, BCI có thể hiển thị 3 điểm:
1: BCI>0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang mở rộng;
2: BCI=0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc vẫn ổn định.
3: BCI<0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang suy giảm.
mehr>>Hàng hoá | 2025-07-17 | 2025-07-18 | ↓↑ |
---|---|---|---|
Than luyện cốc | 903.00 | 932.50 | 3.27% |
Lithium cacbonat | 68,040.00 | 69,520.00 | 2.18% |
Cao su tự nhiên | 14,570.00 | 14,840.00 | 1.85% |
than cốc | 1,499.50 | 1,526.00 | 1.77% |
Cao su Butadiene | 11,480.00 | 11,675.00 | 1.70% |
thanh dây | 3,377.00 | 3,431.00 | 1.60% |
dầu cọ | 8,764.00 | 8,896.00 | 1.51% |
PX | 6,714.00 | 6,808.00 | 1.40% |
sắt silicon | 5,456.00 | 5,532.00 | 1.39% |
quặng sắt | 782.00 | 792.50 | 1.34% |
Kim loại silicon | 8,710.00 | 8,820.00 | 1.26% |
Cuộn cán nóng | 3,280.00 | 3,321.00 | 1.25% |
kính | 1,083.00 | 1,095.00 | 1.11% |
kẽm | 22,060.00 | 22,300.00 | 1.09% |
Bột đậu nành | 3,011.00 | 3,043.00 | 1.06% |
dầu hạt cải dầu | 9,431.00 | 9,529.00 | 1.04% |
Urê | 1,740.00 | 1,758.00 | 1.03% |
Lint | 14,155.00 | 14,300.00 | 1.02% |
Cốt thép | 3,124.00 | 3,156.00 | 1.02% |
Bột hạt cải | 2,694.00 | 2,721.00 | 1.00% |
dầu đậu nành | 8,052.00 | 8,130.00 | 0.97% |
PTA | 4,708.00 | 4,752.00 | 0.93% |
Heo | 13,985.00 | 14,115.00 | 0.93% |
Bột gỗ | 5,246.00 | 5,292.00 | 0.88% |
Mangan-silicon | 5,774.00 | 5,824.00 | 0.87% |
Tiền tệ | Tỷ giá hối đoái |
100 USD | 714.9800 CNY |
100 GBP | 961.4900 CNY |
100 EUR | 831.5100 CNY |
100 CHF | 891.7500 CNY |
100 AUD | 465.2700 CNY |
100 CAD | 521.0400 CNY |
100 NZD | 425.8200 CNY |
100 SGD | 556.9200 CNY |
100 JPY | 4.8262 CNY |
100 KRW | 0.5200 CNY |