Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-14 | 07-15 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
kali clorua | Hóa chất | 3,483.33 | 3,600.00 | 3.35% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,140.00 | 9,330.00 | 2.08% |
N-butanol | Hóa chất | 6,233.33 | 6,116.67 | -1.87% |
Nylon FDY | Dệt | 15,325.00 | 15,050.00 | -1.79% |
bạc | Kim loại màu | 9,005.00 | 9,149.67 | 1.61% |
nhôm | Kim loại màu | 20,806.67 | 20,523.33 | -1.36% |
niken | Kim loại màu | 122,100.00 | 120,666.67 | -1.17% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 63,000.00 | 63,733.33 | 1.16% |
PTA | Dệt | 4,789.84 | 4,735.66 | -1.13% |
Epichlorohydrin | Hóa chất | 10,300.00 | 10,200.00 | -0.97% |
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-07 | 07-11 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
Polyester POY | Dệt | 7,237.50 | 6,943.75 | -4.06% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,878.33 | 14,416.67 | 3.88% |
quặng sắt | Thép | 737.33 | 762.56 | 3.42% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,668.00 | 8,944.00 | 3.18% |
Polyester FDY | Dệt | 7,234.00 | 7,034.00 | -2.76% |
PTA | Dệt | 4,977.50 | 4,852.50 | -2.51% |
Polyester DTY | Dệt | 8,312.50 | 8,106.25 | -2.48% |
Soda ăn da | Hóa chất | 831.00 | 851.00 | 2.41% |
axit adipic | Hóa chất | 7,300.00 | 7,133.33 | -2.28% |
PA6 | Cao su | 10,600.00 | 10,366.67 | -2.20% |
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-01 | 06-30 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
Methanol | Hóa chất | 2,250.00 | 2,805.00 | 24.67% |
than cốc | Năng lượng | 1,480.00 | 1,200.00 | -18.92% |
anilin | Hóa chất | 7,225.00 | 8,125.00 | 12.46% |
axit sunfuric | Hóa chất | 615.00 | 685.00 | 11.38% |
Toluen | Hóa chất | 5,470.00 | 6,070.00 | 10.97% |
Dichloromethane | Hóa chất | 2,315.00 | 2,110.00 | -8.86% |
tro soda | Hóa chất | 1,386.00 | 1,264.00 | -8.80% |
axit acrylic | Hóa chất | 7,833.33 | 7,166.67 | -8.51% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,321.00 | 1,216.25 | -7.93% |
than hơi nước | Năng lượng | 815.00 | 756.25 | -7.21% |
SunSirs Commodity Index (BCI) là chỉ số hàng tháng theo dõi nền kinh tế vĩ mô của Trung Quốc. Cơ chế của nó như sau:
1.Lựa chọn 100 mặt hàng bao gồm dầu mỏ, năng lượng, hóa dầu, dệt may, kim loại, kim loại màu, chủ yếu đại diện cho 8 ngành trên
2.Tính toán tăng (RN) và giảm (FN)
3.Giá trị BCI được tính theo công thức BCI=(RN-FN)/100
Dựa trên cơ chế trên, BCI có thể hiển thị 3 điểm:
1: BCI>0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang mở rộng;
2: BCI=0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc vẫn ổn định.
3: BCI<0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang suy giảm.
mehr>>Hàng hoá | 2025-07-14 | 2025-07-15 | ↓↑ |
---|---|---|---|
khí hóa lỏng | 4,182.00 | 4,059.00 | -2.94% |
Kim loại silicon | 8,545.00 | 8,765.00 | 2.57% |
Dầu nhiên liệu | 2,919.00 | 2,867.00 | -1.78% |
thanh dây | 3,421.00 | 3,366.00 | -1.61% |
Urê | 1,761.00 | 1,738.00 | -1.31% |
Ngày đỏ | 10,420.00 | 10,290.00 | -1.25% |
Styrene | 7,467.00 | 7,395.00 | -0.96% |
Đậu phộng | 8,256.00 | 8,182.00 | -0.90% |
Cao su tự nhiên | 14,305.00 | 14,420.00 | 0.80% |
Bột hạt cải | 2,637.00 | 2,657.00 | 0.76% |
6,209.00 | 6,166.00 | -0.69% | |
than cốc | 1,527.00 | 1,516.50 | -0.69% |
Đậu nành 1 | 4,116.00 | 4,143.00 | 0.66% |
dầu cọ | 8,702.00 | 8,754.00 | 0.60% |
Mangan-silicon | 5,764.00 | 5,798.00 | 0.59% |
LLDPE | 7,284.00 | 7,243.00 | -0.56% |
Lithium cacbonat | 66,520.00 | 66,160.00 | -0.54% |
Táo | 7,804.00 | 7,846.00 | 0.54% |
Lint | 13,900.00 | 13,830.00 | -0.50% |
Than luyện cốc | 915.00 | 910.50 | -0.49% |
sắt silicon | 5,476.00 | 5,502.00 | 0.47% |
PX | 6,748.00 | 6,716.00 | -0.47% |
kính | 1,087.00 | 1,082.00 | -0.46% |
đồng | 78,290.00 | 77,930.00 | -0.46% |
PP | 7,065.00 | 7,036.00 | -0.41% |
Tiền tệ | Tỷ giá hối đoái |
100 USD | 714.9100 CNY |
100 GBP | 966.6500 CNY |
100 EUR | 836.1000 CNY |
100 CHF | 899.1900 CNY |
100 AUD | 471.2700 CNY |
100 CAD | 523.4900 CNY |
100 NZD | 430.4700 CNY |
100 SGD | 559.2800 CNY |
100 JPY | 4.8659 CNY |
100 KRW | 0.5200 CNY |