Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-13 | 02-14 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
Than cốc dầu mỏ | Năng lượng | 2,812.50 | 2,688.25 | -4.42% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,506.00 | 3,592.00 | 2.45% |
quặng sắt | Thép | 835.11 | 822.44 | -1.52% |
thiếc | Kim loại màu | 257,740.00 | 261,450.00 | 1.44% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,731.20 | 3,781.20 | 1.34% |
Cyclohexanone | Hóa chất | 9,087.50 | 9,200.00 | 1.24% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,768.33 | 8,876.67 | 1.24% |
axeton | Hóa chất | 6,435.00 | 6,512.50 | 1.20% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,136.00 | 17,331.00 | 1.14% |
kẽm | Kim loại màu | 23,734.00 | 23,970.00 | 0.99% |
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-10 | 02-14 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,872.00 | 3,592.00 | -7.23% |
axeton | Hóa chất | 6,140.00 | 6,512.50 | 6.07% |
Mangan-silicon | Thép | 6,800.00 | 6,430.00 | -5.44% |
Than cốc dầu mỏ | Năng lượng | 2,575.00 | 2,688.25 | 4.40% |
Methanol | Hóa chất | 2,678.33 | 2,578.33 | -3.73% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,671.20 | 3,781.20 | 3.00% |
Phenol | Hóa chất | 7,775.00 | 8,005.00 | 2.96% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 16,910.00 | 17,331.00 | 2.49% |
xăng | Năng lượng | 8,833.60 | 8,625.00 | -2.36% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,790.00 | 10,006.00 | 2.21% |
Hàng hoá | Lĩnh vực | 01-01 | 01-31 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
Soda ăn da | Hóa chất | 827.00 | 995.00 | 20.31% |
Than cốc dầu mỏ | Năng lượng | 1,615.00 | 1,877.50 | 16.25% |
axit sunfuric | Hóa chất | 442.50 | 385.00 | -12.99% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,866.00 | 3,222.00 | 12.42% |
Dichloromethane | Hóa chất | 2,785.00 | 2,465.00 | -11.49% |
Phthalic anhydride | Hóa chất | 6,600.00 | 7,312.50 | 10.80% |
Toluen | Hóa chất | 6,050.00 | 6,620.00 | 9.42% |
Cao su Butadiene | Cao su | 13,720.00 | 15,000.00 | 9.33% |
Xylene hỗn hợp | Hóa chất | 6,110.00 | 6,670.00 | 9.17% |
kẽm | Kim loại màu | 25,846.00 | 23,730.00 | -8.19% |
SunSirs Commodity Index (BCI) là chỉ số hàng tháng theo dõi nền kinh tế vĩ mô của Trung Quốc. Cơ chế của nó như sau:
1.Lựa chọn 100 mặt hàng bao gồm dầu mỏ, năng lượng, hóa dầu, dệt may, kim loại, kim loại màu, chủ yếu đại diện cho 8 ngành trên
2.Tính toán tăng (RN) và giảm (FN)
3.Giá trị BCI được tính theo công thức BCI=(RN-FN)/100
Dựa trên cơ chế trên, BCI có thể hiển thị 3 điểm:
1: BCI>0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang mở rộng;
2: BCI=0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc vẫn ổn định.
3: BCI<0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang suy giảm.
mehr>>N
Hàng hoá | 2025-02-13 | 2025-02-14 | ↓↑ |
---|---|---|---|
kính | 1,304.00 | 1,266.00 | -2.91% |
Urê | 1,760.00 | 1,807.00 | 2.67% |
Dầu nhiên liệu | 3,493.00 | 3,418.00 | -2.15% |
Soda ăn da | 2,954.00 | 2,897.00 | -1.93% |
Than luyện cốc | 1,109.50 | 1,088.50 | -1.89% |
Táo | 7,126.00 | 7,231.00 | 1.47% |
bạc | 7,988.00 | 8,094.00 | 1.33% |
khí hóa lỏng | 4,645.00 | 4,585.00 | -1.29% |
Đậu phộng | 7,970.00 | 8,062.00 | 1.15% |
Bột đậu nành | 2,837.00 | 2,869.00 | 1.13% |
Bột hạt cải | 2,487.00 | 2,515.00 | 1.13% |
than cốc | 1,705.50 | 1,688.00 | -1.03% |
Methanol | 2,560.00 | 2,539.00 | -0.82% |
đường | 5,930.00 | 5,973.00 | 0.73% |
Đậu nành 1 | 4,007.00 | 4,036.00 | 0.72% |
Lithium cacbonat | 77,540.00 | 76,980.00 | -0.72% |
Mangan-silicon | 6,466.00 | 6,420.00 | -0.71% |
vàng | 681.68 | 686.22 | 0.67% |
Bột gỗ | 6,088.00 | 6,128.00 | 0.66% |
Trứng | 3,294.00 | 3,315.00 | 0.64% |
Bitum | 3,798.00 | 3,822.00 | 0.63% |
dầu hạt cải dầu | 8,759.00 | 8,704.00 | -0.63% |
quặng sắt | 818.50 | 814.00 | -0.55% |
PX | 7,276.00 | 7,236.00 | -0.55% |
sắt silicon | 6,308.00 | 6,274.00 | -0.54% |
Tiền tệ | Tỷ giá hối đoái |
100 USD | 717.0200 CNY |
100 GBP | 905.8000 CNY |
100 EUR | 753.9400 CNY |
100 CHF | 799.0300 CNY |
100 AUD | 457.3000 CNY |
100 CAD | 508.2100 CNY |
100 NZD | 413.0600 CNY |
100 SGD | 536.9500 CNY |
100 JPY | 4.7424 CNY |
100 KRW | 0.5000 CNY |