Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-15 | 09-16 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,026.67 | 10,166.67 | 1.40% |
Soda ăn da | Hóa chất | 878.00 | 866.00 | -1.37% |
bạc | Kim loại màu | 9,978.67 | 10,110.33 | 1.32% |
Mangan-silicon | Thép | 5,678.00 | 5,752.00 | 1.30% |
Tấm cán nguội | Thép | 3,982.50 | 4,032.50 | 1.26% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,400.00 | 9,516.00 | 1.23% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,450.00 | 9,560.00 | 1.16% |
quặng sắt | Thép | 807.89 | 816.44 | 1.06% |
PVC | Cao su | 4,660.00 | 4,704.00 | 0.94% |
Đĩa trung bình và nặng | Thép | 3,392.00 | 3,422.00 | 0.88% |
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-08 | 09-12 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
canxi cacbua | Hóa chất | 2,410.00 | 2,493.33 | 3.46% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 74,150.00 | 71,600.00 | -3.44% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 15,416.67 | 14,983.33 | -2.81% |
Phthalic anhydride | Hóa chất | 6,133.33 | 6,300.00 | 2.72% |
bạc | Kim loại màu | 9,732.00 | 9,983.00 | 2.58% |
Dichloromethane | Hóa chất | 1,950.00 | 1,900.00 | -2.56% |
axeton | Hóa chất | 4,630.00 | 4,530.00 | -2.16% |
Cao su Butadiene | Cao su | 12,210.00 | 11,960.00 | -2.05% |
Cao su styrene-butadiene | Cao su | 12,491.67 | 12,258.33 | -1.87% |
nhôm | Kim loại màu | 20,676.67 | 21,056.67 | 1.84% |
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-01 | 08-31 | ↓↑ |
---|---|---|---|---|
kính | Vật liệu xây dựng | 16.05 | 13.88 | -13.52% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 71,333.33 | 78,573.33 | 10.15% |
Dichloromethane | Hóa chất | 2,192.50 | 2,020.00 | -7.87% |
than cốc | Năng lượng | 1,341.25 | 1,446.25 | 7.83% |
Methanol | Hóa chất | 2,389.17 | 2,233.33 | -6.52% |
Xylene hỗn hợp | Hóa chất | 6,070.00 | 5,680.00 | -6.43% |
lưu huỳnh | Hóa chất | 2,481.00 | 2,637.67 | 6.31% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,980.00 | 9,360.00 | -6.21% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,992.00 | 9,532.00 | 6.01% |
tro soda | Hóa chất | 1,286.00 | 1,210.00 | -5.91% |
SunSirs Commodity Index (BCI) là chỉ số hàng tháng theo dõi nền kinh tế vĩ mô của Trung Quốc. Cơ chế của nó như sau:
1.Lựa chọn 100 mặt hàng bao gồm dầu mỏ, năng lượng, hóa dầu, dệt may, kim loại, kim loại màu, chủ yếu đại diện cho 8 ngành trên
2.Tính toán tăng (RN) và giảm (FN)
3.Giá trị BCI được tính theo công thức BCI=(RN-FN)/100
Dựa trên cơ chế trên, BCI có thể hiển thị 3 điểm:
1: BCI>0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang mở rộng;
2: BCI=0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc vẫn ổn định.
3: BCI<0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang suy giảm.
mehr>>N
Hàng hoá | 2025-09-15 | 2025-09-16 | ↓↑ |
---|---|---|---|
Than luyện cốc | 1,172.00 | 1,228.50 | 4.82% |
than cốc | 1,664.50 | 1,726.50 | 3.72% |
kính | 1,193.00 | 1,236.00 | 3.60% |
tro soda | 1,298.00 | 1,337.00 | 3.00% |
53,400.00 | 54,630.00 | 2.30% | |
Lithium cacbonat | 72,240.00 | 73,620.00 | 1.91% |
sắt silicon | 5,660.00 | 5,752.00 | 1.63% |
khí hóa lỏng | 4,513.00 | 4,440.00 | -1.62% |
Kim loại silicon | 8,840.00 | 8,970.00 | 1.47% |
Styrene | 7,072.00 | 7,170.00 | 1.39% |
PVC | 4,898.00 | 4,964.00 | 1.35% |
Mangan-silicon | 5,884.00 | 5,962.00 | 1.33% |
Cuộn cán nóng | 3,360.00 | 3,403.00 | 1.28% |
Cốt thép | 3,127.00 | 3,166.00 | 1.25% |
dầu cọ | 9,370.00 | 9,484.00 | 1.22% |
quặng sắt | 797.00 | 805.50 | 1.07% |
dầu hạt cải dầu | 9,877.00 | 9,981.00 | 1.05% |
Soda ăn da | 2,566.00 | 2,592.00 | 1.01% |
Bột gỗ | 5,024.00 | 5,074.00 | 1.00% |
6,021.00 | 6,078.00 | 0.95% | |
Cao su tự nhiên | 15,870.00 | 16,000.00 | 0.82% |
LLDPE | 7,202.00 | 7,260.00 | 0.81% |
Bitum | 3,398.00 | 3,425.00 | 0.79% |
dầu đậu nành | 8,356.00 | 8,418.00 | 0.74% |
Urê | 1,679.00 | 1,691.00 | 0.71% |
Tiền tệ | Tỷ giá hối đoái |
100 USD | 710.2700 CNY |
100 GBP | 966.4300 CNY |
100 EUR | 835.7100 CNY |
100 CHF | 894.1100 CNY |
100 AUD | 473.9600 CNY |
100 CAD | 515.8100 CNY |
100 NZD | 424.0400 CNY |
100 SGD | 555.0800 CNY |
100 JPY | 4.8211 CNY |
100 KRW | 0.5100 CNY |