| Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-15 | 12-16 | ↓↑ |
|---|---|---|---|---|
| axit sunfuric | Hóa chất | 1,045.00 | 1,020.00 | -2.39% |
| niken | Kim loại màu | 117,633.33 | 115,050.00 | -2.20% |
| N-butanol | Hóa chất | 5,766.67 | 5,650.00 | -2.02% |
| lưu huỳnh | Hóa chất | 4,017.67 | 3,944.33 | -1.83% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 96,233.33 | 97,733.33 | 1.56% |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,886.67 | 9,741.67 | -1.47% |
| thiếc | Kim loại màu | 324,400.00 | 319,660.00 | -1.46% |
| kẽm | Kim loại màu | 23,426.00 | 23,146.00 | -1.20% |
| chì | Kim loại màu | 17,045.00 | 16,875.00 | -1.00% |
| Isooctanol | Hóa chất | 6,933.33 | 6,866.67 | -0.96% |
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-08 | 12-12 | ↓↑ |
|---|---|---|---|---|
| bạc | Kim loại màu | 13,567.00 | 14,783.00 | 8.96% |
| axit sunfuric | Hóa chất | 985.00 | 1,045.00 | 6.09% |
| thiếc | Kim loại màu | 314,210.00 | 330,970.00 | 5.33% |
| Dichloromethane | Hóa chất | 1,662.50 | 1,742.50 | 4.81% |
| Than cốc dầu mỏ | Năng lượng | 2,573.25 | 2,468.25 | -4.08% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 92,533.33 | 95,733.33 | 3.46% |
| kẽm | Kim loại màu | 23,100.00 | 23,670.00 | 2.47% |
| LDPE | Cao su | 8,883.33 | 8,683.33 | -2.25% |
| PVC | Cao su | 4,389.00 | 4,295.00 | -2.14% |
| Oxit dysprosium | Kim loại màu | 1,410,000.00 | 1,380,000.00 | -2.13% |
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-01 | 11-30 | ↓↑ |
|---|---|---|---|---|
| axit sunfuric | Hóa chất | 752.50 | 967.50 | 28.57% |
| Than cốc dầu mỏ | Năng lượng | 2,823.25 | 2,323.25 | -17.71% |
| lưu huỳnh | Hóa chất | 3,284.33 | 3,844.33 | 17.05% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 80,200.00 | 93,266.67 | 16.29% |
| than cốc | Năng lượng | 1,426.25 | 1,577.50 | 10.60% |
| Isooctanol | Hóa chất | 5,950.00 | 6,566.67 | 10.36% |
| bạc | Kim loại màu | 11,476.00 | 12,649.33 | 10.22% |
| Brom | Hóa chất | 30,000.00 | 32,800.00 | 9.33% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,223.33 | 2,990.00 | -7.24% |
| Giấy sóng | Vật liệu xây dựng | 3,000.00 | 3,210.00 | 7.00% |
SunSirs Commodity Index (BCI) là chỉ số hàng tháng theo dõi nền kinh tế vĩ mô của Trung Quốc. Cơ chế của nó như sau:
1.Lựa chọn 100 mặt hàng bao gồm dầu mỏ, năng lượng, hóa dầu, dệt may, kim loại, kim loại màu, chủ yếu đại diện cho 8 ngành trên
2.Tính toán tăng (RN) và giảm (FN)
3.Giá trị BCI được tính theo công thức BCI=(RN-FN)/100
Dựa trên cơ chế trên, BCI có thể hiển thị 3 điểm:
1: BCI>0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang mở rộng;
2: BCI=0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc vẫn ổn định.
3: BCI<0 cho thấy nền kinh tế sản xuất của Trung Quốc đang suy giảm.
mehr>>| Hàng hoá | 2025-12-15 | 2025-12-16 | ↓↑ |
|---|---|---|---|
| than cốc | 1,494.50 | 1,669.00 | 11.68% |
| thanh dây | 3,326.00 | 3,406.00 | 2.41% |
| 57,745.00 | 59,020.00 | 2.21% | |
| Bitum | 2,964.00 | 2,908.00 | -1.89% |
| Ngày đỏ | 9,115.00 | 8,955.00 | -1.76% |
| Táo | 9,263.00 | 9,102.00 | -1.74% |
| dầu hạt cải dầu | 9,254.00 | 9,104.00 | -1.62% |
| Lithium cacbonat | 99,340.00 | 100,940.00 | 1.61% |
| Thép không gỉ | 12,550.00 | 12,355.00 | -1.55% |
| Dầu nhiên liệu | 2,429.00 | 2,395.00 | -1.40% |
| đường | 5,227.00 | 5,166.00 | -1.17% |
| kẽm | 23,410.00 | 23,155.00 | -1.09% |
| chì | 17,085.00 | 16,900.00 | -1.08% |
| Đậu phộng | 8,068.00 | 7,982.00 | -1.07% |
| PVC | 4,578.00 | 4,626.00 | 1.05% |
| Đậu nành 1 | 4,142.00 | 4,102.00 | -0.97% |
| Urê | 1,688.00 | 1,672.00 | -0.95% |
| sắt silicon | 5,538.00 | 5,488.00 | -0.90% |
| Kim loại silicon | 8,415.00 | 8,340.00 | -0.89% |
| Bột gỗ | 5,552.00 | 5,506.00 | -0.83% |
| dầu cọ | 8,492.00 | 8,426.00 | -0.78% |
| kính | 1,040.00 | 1,032.00 | -0.77% |
| bắp | 2,226.00 | 2,209.00 | -0.76% |
| quặng sắt | 753.00 | 758.50 | 0.73% |
| khí hóa lỏng | 4,033.00 | 4,060.00 | 0.67% |
| Tiền tệ | Tỷ giá hối đoái |
| 100 USD | 706.0200 CNY |
| 100 GBP | 943.3300 CNY |
| 100 EUR | 828.9900 CNY |
| 100 CHF | 885.7900 CNY |
| 100 AUD | 468.4200 CNY |
| 100 CAD | 512.0800 CNY |
| 100 NZD | 407.7400 CNY |
| 100 SGD | 547.0600 CNY |
| 100 JPY | 4.5466 CNY |
| 100 KRW | 0.4800 CNY |

