Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 17/11/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
13 mặt hàng tăng giá,34 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 17/11/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Hạt cải dầu (1.65%),Cao su tự nhiên (0.91%),bông (0.85%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton dầu cọ (-2.77%),Dầu nhiên liệu (-2.44%),Thép không gỉ (-2.15%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-16 | 11-17 | ↓↑ |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,879.00 | 5,976.00 | 1.65% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,630.00 | 12,745.00 | 0.91% |
bông | Dệt | 20,585.00 | 20,760.00 | 0.85% |
Styrene | Hóa chất | 8,180.00 | 8,234.00 | 0.66% |
tro soda | Hóa chất | 2,565.00 | 2,578.00 | 0.51% |
Urê | Hóa chất | 2,428.00 | 2,439.00 | 0.45% |
vàng | Kim loại màu | 406.20 | 407.82 | 0.40% |
đường | Nông nghiệp | 5,747.00 | 5,762.00 | 0.26% |
quặng sắt | Thép | 728.00 | 729.50 | 0.21% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,826.00 | 6,840.00 | 0.21% |
Heo | Nông nghiệp | 21,620.00 | 21,660.00 | 0.19% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,751.00 | 11,759.00 | 0.07% |
Lint | Dệt | 13,415.00 | 13,420.00 | 0.04% |
than hơi nước | Năng lượng | 899.00 | 899.00 | 0.00% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,154.00 | 4,151.00 | -0.07% |
bạc | Kim loại màu | 4,922.00 | 4,916.00 | -0.12% |
LLDPE | Cao su | 7,910.00 | 7,899.00 | -0.14% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,354.00 | 4,347.00 | -0.16% |
nhôm | Kim loại màu | 18,910.00 | 18,875.00 | -0.19% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,017.00 | 3,010.00 | -0.23% |
Táo | Nông nghiệp | 8,177.00 | 8,154.00 | -0.28% |
Mangan-silicon | Thép | 7,364.00 | 7,342.00 | -0.30% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,620.00 | 5,600.00 | -0.36% |
than cốc | Năng lượng | 2,763.00 | 2,752.50 | -0.38% |
kẽm | Kim loại màu | 24,360.00 | 24,245.00 | -0.47% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,159.00 | 2,148.00 | -0.51% |
bắp | Nông nghiệp | 2,836.00 | 2,821.00 | -0.53% |
đồng | Kim loại màu | 66,690.00 | 66,320.00 | -0.55% |
PP | Cao su | 7,771.00 | 7,724.00 | -0.60% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,658.00 | 3,634.00 | -0.66% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,801.00 | 3,776.00 | -0.66% |
Cốt thép | Thép | 3,729.00 | 3,704.00 | -0.67% |
Sợi polyester | Dệt | 7,012.00 | 6,964.00 | -0.68% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,206.00 | 9,138.00 | -0.74% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,939.00 | 4,902.00 | -0.75% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,985.00 | 3,954.00 | -0.78% |
thanh dây | Thép | 4,476.00 | 4,441.00 | -0.78% |
PVC | Cao su | 5,904.00 | 5,856.00 | -0.81% |
sắt silicon | Thép | 8,550.00 | 8,476.00 | -0.87% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,790.00 | 10,694.00 | -0.89% |
chì | Kim loại màu | 15,865.00 | 15,695.00 | -1.07% |
PTA | Dệt | 5,378.00 | 5,318.00 | -1.12% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,330.00 | 11,185.00 | -1.28% |
Methanol | Năng lượng | 2,601.00 | 2,557.00 | -1.69% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,414.00 | 1,384.00 | -2.12% |
Thép không gỉ | Thép | 16,995.00 | 16,630.00 | -2.15% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,869.00 | 2,799.00 | -2.44% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,162.00 | 7,936.00 | -2.77% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/11/2022