Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 22/11/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
16 mặt hàng tăng giá,29 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 22/11/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Cao su tự nhiên (1.93%),Thép không gỉ (1.57%),bông (1.39%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton kẽm (-3.35%),sắt silicon (-2.36%),Bitum (-1.93%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-21 | 11-22 | ↓↑ |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,445.00 | 12,685.00 | 1.93% |
Thép không gỉ | Thép | 16,265.00 | 16,520.00 | 1.57% |
bông | Dệt | 20,930.00 | 21,220.00 | 1.39% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,338.00 | 4,391.00 | 1.22% |
tro soda | Hóa chất | 2,601.00 | 2,624.00 | 0.88% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,132.00 | 4,168.00 | 0.87% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,989.00 | 3,013.00 | 0.80% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,840.00 | 7,900.00 | 0.77% |
thanh dây | Thép | 4,411.00 | 4,442.00 | 0.70% |
Cốt thép | Thép | 3,668.00 | 3,687.00 | 0.52% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,761.00 | 3,777.00 | 0.43% |
bắp | Nông nghiệp | 2,841.00 | 2,853.00 | 0.42% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,524.00 | 10,566.00 | 0.40% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,910.00 | 6,936.00 | 0.38% |
Lint | Dệt | 13,320.00 | 13,350.00 | 0.23% |
Urê | Hóa chất | 2,516.00 | 2,520.00 | 0.16% |
than hơi nước | Năng lượng | 899.00 | 899.00 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,960.00 | 5,960.00 | 0.00% |
bạc | Kim loại màu | 4,825.00 | 4,825.00 | 0.00% |
chì | Kim loại màu | 15,740.00 | 15,735.00 | -0.03% |
PVC | Cao su | 5,815.00 | 5,812.00 | -0.05% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,847.00 | 4,844.00 | -0.06% |
vàng | Kim loại màu | 405.28 | 404.76 | -0.13% |
than cốc | Năng lượng | 2,720.00 | 2,716.50 | -0.13% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,809.00 | 3,802.00 | -0.18% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,371.00 | 1,368.00 | -0.22% |
LLDPE | Cao su | 7,840.00 | 7,810.00 | -0.38% |
quặng sắt | Thép | 739.50 | 735.50 | -0.54% |
PP | Cao su | 7,628.00 | 7,585.00 | -0.56% |
Heo | Nông nghiệp | 21,035.00 | 20,915.00 | -0.57% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,606.00 | 5,574.00 | -0.57% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,080.00 | 9,018.00 | -0.68% |
nhôm | Kim loại màu | 19,000.00 | 18,870.00 | -0.68% |
đường | Nông nghiệp | 5,671.00 | 5,632.00 | -0.69% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,030.00 | 10,930.00 | -0.91% |
Táo | Nông nghiệp | 8,087.00 | 8,010.00 | -0.95% |
Styrene | Hóa chất | 8,087.00 | 8,001.00 | -1.06% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,141.50 | 2,117.50 | -1.12% |
đồng | Kim loại màu | 65,110.00 | 64,300.00 | -1.24% |
Methanol | Năng lượng | 2,568.00 | 2,535.00 | -1.29% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,691.00 | 2,654.00 | -1.37% |
Sợi polyester | Dệt | 6,838.00 | 6,720.00 | -1.73% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,369.00 | 11,159.00 | -1.85% |
Mangan-silicon | Thép | 7,284.00 | 7,148.00 | -1.87% |
PTA | Dệt | 5,254.00 | 5,154.00 | -1.90% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,521.00 | 3,453.00 | -1.93% |
sắt silicon | Thép | 8,378.00 | 8,180.00 | -2.36% |
kẽm | Kim loại màu | 24,330.00 | 23,515.00 | -3.35% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/11/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/11/2022