Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 02/09/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
9 mặt hàng tăng giá,36 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 02/09/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil than hơi nước (20.20%),Urê (1.41%),Thép không gỉ (0.78%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton dầu cọ (-4.50%),Lint (-3.94%),dầu đậu nành (-3.83%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-01 | 09-02 | ↓↑ |
than hơi nước | Năng lượng | 820.60 | 986.40 | 20.20% |
Urê | Hóa chất | 2,271.00 | 2,303.00 | 1.41% |
Thép không gỉ | Thép | 15,410.00 | 15,530.00 | 0.78% |
LLDPE | Cao su | 7,699.00 | 7,751.00 | 0.68% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,884.00 | 2,899.00 | 0.52% |
Táo | Nông nghiệp | 9,139.00 | 9,174.00 | 0.38% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,767.00 | 3,781.00 | 0.37% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,815.00 | 5,828.00 | 0.22% |
chì | Kim loại màu | 14,850.00 | 14,855.00 | 0.03% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,267.00 | 6,267.00 | 0.00% |
bắp | Nông nghiệp | 2,791.00 | 2,791.00 | 0.00% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,185.00 | 12,185.00 | 0.00% |
bạc | Kim loại màu | 4,140.00 | 4,139.00 | -0.02% |
Styrene | Hóa chất | 8,593.00 | 8,589.00 | -0.05% |
Methanol | Năng lượng | 2,570.00 | 2,568.00 | -0.08% |
PP | Cao su | 7,775.00 | 7,764.00 | -0.14% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,099.00 | 4,093.00 | -0.15% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,594.00 | 6,584.00 | -0.15% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,204.00 | 4,193.00 | -0.26% |
PVC | Cao su | 6,284.00 | 6,266.00 | -0.29% |
đường | Nông nghiệp | 5,512.00 | 5,487.00 | -0.45% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,994.00 | 9,940.00 | -0.54% |
vàng | Kim loại màu | 384.68 | 382.22 | -0.64% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,823.00 | 3,793.00 | -0.78% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,551.00 | 5,504.00 | -0.85% |
thanh dây | Thép | 4,413.00 | 4,373.00 | -0.91% |
Heo | Nông nghiệp | 23,315.00 | 23,085.00 | -0.99% |
nhôm | Kim loại màu | 18,170.00 | 17,985.00 | -1.02% |
than cốc | Năng lượng | 2,451.00 | 2,424.00 | -1.10% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,450.00 | 12,275.00 | -1.41% |
Cốt thép | Thép | 3,686.00 | 3,622.00 | -1.74% |
đồng | Kim loại màu | 60,920.00 | 59,840.00 | -1.77% |
PTA | Dệt | 5,556.00 | 5,454.00 | -1.84% |
tro soda | Hóa chất | 2,347.00 | 2,303.00 | -1.87% |
sắt silicon | Thép | 7,778.00 | 7,630.00 | -1.90% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,451.00 | 1,423.00 | -1.93% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,853.50 | 1,816.00 | -2.02% |
Sợi polyester | Dệt | 7,318.00 | 7,166.00 | -2.08% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,779.00 | 3,686.00 | -2.46% |
Mangan-silicon | Thép | 7,044.00 | 6,856.00 | -2.67% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,051.00 | 2,960.00 | -2.98% |
quặng sắt | Thép | 687.00 | 665.50 | -3.13% |
bông | Dệt | 22,025.00 | 21,320.00 | -3.20% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,898.00 | 10,535.00 | -3.33% |
kẽm | Kim loại màu | 24,615.00 | 23,760.00 | -3.47% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,714.00 | 9,342.00 | -3.83% |
Lint | Dệt | 14,970.00 | 14,380.00 | -3.94% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,396.00 | 8,018.00 | -4.50% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/08/2022