Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 29/08/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
19 mặt hàng tăng giá,28 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 29/08/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Cao su tự nhiên (1.87%),bắp (1.38%),Ethylene glycol (1.04%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Mangan-silicon (-2.79%),than hơi nước (-2.43%),Urê (-2.12%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-26 | 08-29 | ↓↑ |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,545.00 | 12,780.00 | 1.87% |
bắp | Nông nghiệp | 2,746.00 | 2,784.00 | 1.38% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,050.00 | 4,092.00 | 1.04% |
đường | Nông nghiệp | 5,502.00 | 5,557.00 | 1.00% |
nhôm | Kim loại màu | 18,795.00 | 18,955.00 | 0.85% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,230.00 | 12,330.00 | 0.82% |
LLDPE | Cao su | 7,677.00 | 7,725.00 | 0.63% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,130.00 | 4,152.00 | 0.53% |
Thép không gỉ | Thép | 15,315.00 | 15,390.00 | 0.49% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,459.00 | 1,466.00 | 0.48% |
Lint | Dệt | 15,030.00 | 15,095.00 | 0.43% |
PP | Cao su | 7,778.00 | 7,807.00 | 0.37% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,909.00 | 3,923.00 | 0.36% |
Methanol | Năng lượng | 2,585.00 | 2,592.00 | 0.27% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,784.00 | 3,789.00 | 0.13% |
bông | Dệt | 24,400.00 | 24,420.00 | 0.08% |
đồng | Kim loại màu | 63,340.00 | 63,380.00 | 0.06% |
Táo | Nông nghiệp | 9,203.00 | 9,205.00 | 0.02% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,929.00 | 5,930.00 | 0.02% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,618.00 | 6,618.00 | 0.00% |
Sợi polyester | Dệt | 7,446.00 | 7,442.00 | -0.05% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,946.00 | 9,932.00 | -0.14% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,700.00 | 5,687.00 | -0.23% |
tro soda | Hóa chất | 2,395.00 | 2,387.00 | -0.33% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,432.00 | 9,396.00 | -0.38% |
vàng | Kim loại màu | 390.62 | 388.88 | -0.45% |
PVC | Cao su | 6,402.00 | 6,372.00 | -0.47% |
Styrene | Hóa chất | 8,267.00 | 8,227.00 | -0.48% |
bạc | Kim loại màu | 4,316.00 | 4,294.00 | -0.51% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,007.00 | 1,996.00 | -0.55% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,919.00 | 2,903.00 | -0.55% |
chì | Kim loại màu | 15,075.00 | 14,980.00 | -0.63% |
kẽm | Kim loại màu | 25,420.00 | 25,250.00 | -0.67% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,622.00 | 8,554.00 | -0.79% |
Heo | Nông nghiệp | 23,685.00 | 23,490.00 | -0.82% |
quặng sắt | Thép | 724.00 | 718.00 | -0.83% |
PTA | Dệt | 5,626.00 | 5,576.00 | -0.89% |
Cốt thép | Thép | 3,851.00 | 3,816.00 | -0.91% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,652.00 | 6,590.00 | -0.93% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,337.00 | 3,305.00 | -0.96% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,044.00 | 4,004.00 | -0.99% |
sắt silicon | Thép | 8,144.00 | 8,046.00 | -1.20% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,243.00 | 11,083.00 | -1.42% |
thanh dây | Thép | 4,571.00 | 4,498.00 | -1.60% |
than cốc | Năng lượng | 2,656.50 | 2,607.50 | -1.84% |
Urê | Hóa chất | 2,311.00 | 2,262.00 | -2.12% |
than hơi nước | Năng lượng | 865.20 | 844.20 | -2.43% |
Mangan-silicon | Thép | 7,382.00 | 7,176.00 | -2.79% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/08/2022