Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 30/08/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
12 mặt hàng tăng giá,36 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 30/08/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Đậu phộng (7.41%),Styrene (3.15%),Trứng (1.47%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Cuộn cán nóng (-5.77%),Than luyện cốc (-4.08%),than cốc (-3.55%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-29 | 08-30 | ↓↑ |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,396.00 | 10,092.00 | 7.41% |
Styrene | Hóa chất | 8,227.00 | 8,486.00 | 3.15% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,152.00 | 4,213.00 | 1.47% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,092.00 | 4,123.00 | 0.76% |
PP | Cao su | 7,807.00 | 7,852.00 | 0.58% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,923.00 | 3,944.00 | 0.54% |
Urê | Hóa chất | 2,262.00 | 2,273.00 | 0.49% |
bắp | Nông nghiệp | 2,784.00 | 2,796.00 | 0.43% |
vàng | Kim loại màu | 388.88 | 389.94 | 0.27% |
Methanol | Năng lượng | 2,592.00 | 2,598.00 | 0.23% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,687.00 | 5,695.00 | 0.14% |
LLDPE | Cao su | 7,725.00 | 7,735.00 | 0.13% |
Sợi polyester | Dệt | 7,442.00 | 7,438.00 | -0.05% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,930.00 | 5,920.00 | -0.17% |
PTA | Dệt | 5,576.00 | 5,566.00 | -0.18% |
Heo | Nông nghiệp | 23,490.00 | 23,440.00 | -0.21% |
Mangan-silicon | Thép | 7,176.00 | 7,160.00 | -0.22% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,083.00 | 11,055.00 | -0.25% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,330.00 | 12,295.00 | -0.28% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,305.00 | 3,289.00 | -0.48% |
chì | Kim loại màu | 14,980.00 | 14,905.00 | -0.50% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,618.00 | 6,582.00 | -0.54% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,789.00 | 3,767.00 | -0.58% |
đường | Nông nghiệp | 5,557.00 | 5,524.00 | -0.59% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,932.00 | 9,872.00 | -0.60% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,554.00 | 8,502.00 | -0.61% |
Lint | Dệt | 15,095.00 | 14,985.00 | -0.73% |
Thép không gỉ | Thép | 15,390.00 | 15,275.00 | -0.75% |
bạc | Kim loại màu | 4,294.00 | 4,261.00 | -0.77% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,590.00 | 6,536.00 | -0.82% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,780.00 | 12,670.00 | -0.86% |
tro soda | Hóa chất | 2,387.00 | 2,365.00 | -0.92% |
PVC | Cao su | 6,372.00 | 6,301.00 | -1.11% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,903.00 | 2,870.00 | -1.14% |
Táo | Nông nghiệp | 9,205.00 | 9,098.00 | -1.16% |
thanh dây | Thép | 4,498.00 | 4,443.00 | -1.22% |
kẽm | Kim loại màu | 25,250.00 | 24,925.00 | -1.29% |
bông | Dệt | 24,420.00 | 24,085.00 | -1.37% |
đồng | Kim loại màu | 63,380.00 | 62,370.00 | -1.59% |
sắt silicon | Thép | 8,046.00 | 7,900.00 | -1.81% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,466.00 | 1,436.00 | -2.05% |
nhôm | Kim loại màu | 18,955.00 | 18,535.00 | -2.22% |
than hơi nước | Năng lượng | 844.20 | 820.60 | -2.80% |
Cốt thép | Thép | 3,816.00 | 3,708.00 | -2.83% |
quặng sắt | Thép | 718.00 | 697.00 | -2.92% |
than cốc | Năng lượng | 2,607.50 | 2,515.00 | -3.55% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,996.00 | 1,914.50 | -4.08% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,004.00 | 3,773.00 | -5.77% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/08/2022