Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 21/11/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
38 mặt hàng tăng giá,10 hàng giảm và 4 hàng không thay đổi vào ngày 21/11/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Soda ăn da (1.88%),tro soda (1.71%),khí hóa lỏng (1.65%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton dầu cọ (-2.53%),Bột hạt cải (-1.82%),dầu đậu nành (-1.16%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-20 | 11-21 | ↓↑ |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,610.00 | 2,659.00 | 1.88% |
tro soda | Hóa chất | 1,466.00 | 1,491.00 | 1.71% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,367.00 | 4,439.00 | 1.65% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,251.00 | 1,270.00 | 1.52% |
PX | Hóa chất | 6,798.00 | 6,872.00 | 1.09% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,278.50 | 1,291.00 | 0.98% |
đường | Nông nghiệp | 5,895.00 | 5,951.00 | 0.95% |
kẽm | Kim loại màu | 24,950.00 | 25,185.00 | 0.94% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,344.00 | 3,373.00 | 0.87% |
Mangan-silicon | Thép | 6,272.00 | 6,324.00 | 0.83% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,042.00 | 3,066.00 | 0.79% |
LLDPE | Cao su | 8,407.00 | 8,467.00 | 0.71% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,513.00 | 3,537.00 | 0.68% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,595.00 | 17,715.00 | 0.68% |
vàng | Kim loại màu | 613.38 | 617.32 | 0.64% |
Methanol | Năng lượng | 2,564.00 | 2,578.00 | 0.55% |
than cốc | Năng lượng | 1,926.00 | 1,936.50 | 0.55% |
sắt silicon | Thép | 6,382.00 | 6,414.00 | 0.50% |
thanh dây | Thép | 3,598.00 | 3,616.00 | 0.50% |
PTA | Dệt | 4,866.00 | 4,890.00 | 0.49% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 82,500.00 | 82,900.00 | 0.48% |
chì | Kim loại màu | 16,895.00 | 16,975.00 | 0.47% |
Lint | Dệt | 13,905.00 | 13,960.00 | 0.40% |
quặng sắt | Thép | 774.50 | 777.50 | 0.39% |
Cốt thép | Thép | 3,315.00 | 3,327.00 | 0.36% |
PVC | Cao su | 5,272.00 | 5,290.00 | 0.34% |
PP | Cao su | 7,507.00 | 7,529.00 | 0.29% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 12,370.00 | 12,405.00 | 0.28% |
Thép không gỉ | Thép | 13,310.00 | 13,345.00 | 0.26% |
Táo | Nông nghiệp | 7,785.00 | 7,805.00 | 0.26% |
Cao su Butadiene | Cao su | 13,160.00 | 13,190.00 | 0.23% |
bông | Dệt | 19,680.00 | 19,720.00 | 0.20% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,487.00 | 3,494.00 | 0.20% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,910.00 | 5,920.00 | 0.17% |
đồng | Kim loại màu | 74,410.00 | 74,500.00 | 0.12% |
Sợi polyester | Dệt | 6,930.00 | 6,938.00 | 0.12% |
Urê | Hóa chất | 1,803.00 | 1,805.00 | 0.11% |
nhôm | Kim loại màu | 20,690.00 | 20,705.00 | 0.07% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,591.00 | 4,591.00 | 0.00% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
bạc | Kim loại màu | 7,789.00 | 7,789.00 | 0.00% |
Styrene | Hóa chất | 8,417.00 | 8,417.00 | 0.00% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,889.00 | 3,887.00 | -0.05% |
Heo | Nông nghiệp | 15,510.00 | 15,500.00 | -0.06% |
bắp | Nông nghiệp | 2,199.00 | 2,196.00 | -0.14% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,824.00 | 2,820.00 | -0.14% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,914.00 | 7,866.00 | -0.61% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,595.00 | 9,505.00 | -0.94% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,360.00 | 9,255.00 | -1.12% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,934.00 | 7,842.00 | -1.16% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,369.00 | 2,326.00 | -1.82% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,948.00 | 9,696.00 | -2.53% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/11/2024