Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 15/11/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
11 mặt hàng tăng giá,40 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 15/11/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu cọ (1.07%),LLDPE (0.88%),Methanol (0.60%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Lithium cacbonat (-5.63%),kính (-2.74%),Ngày đỏ (-2.48%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-14 | 11-15 | ↓↑ |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,880.00 | 9,986.00 | 1.07% |
LLDPE | Cao su | 8,270.00 | 8,343.00 | 0.88% |
Methanol | Năng lượng | 2,490.00 | 2,505.00 | 0.60% |
nhôm | Kim loại màu | 20,690.00 | 20,800.00 | 0.53% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,604.00 | 2,617.00 | 0.50% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,560.00 | 4,575.00 | 0.33% |
PP | Cao su | 7,433.00 | 7,457.00 | 0.32% |
đồng | Kim loại màu | 73,610.00 | 73,740.00 | 0.18% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,096.00 | 3,101.00 | 0.16% |
Táo | Nông nghiệp | 7,799.00 | 7,806.00 | 0.09% |
Styrene | Hóa chất | 8,331.00 | 8,337.00 | 0.07% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
kẽm | Kim loại màu | 24,705.00 | 24,680.00 | -0.10% |
Lint | Dệt | 14,030.00 | 14,005.00 | -0.18% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,310.00 | 3,303.00 | -0.21% |
Urê | Hóa chất | 1,787.00 | 1,782.00 | -0.28% |
Thép không gỉ | Thép | 13,330.00 | 13,290.00 | -0.30% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,312.00 | 8,286.00 | -0.31% |
thanh dây | Thép | 3,573.00 | 3,560.00 | -0.36% |
PVC | Cao su | 5,334.00 | 5,314.00 | -0.37% |
bông | Dệt | 19,840.00 | 19,765.00 | -0.38% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,313.00 | 9,273.00 | -0.43% |
đường | Nông nghiệp | 5,910.00 | 5,884.00 | -0.44% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,715.00 | 17,635.00 | -0.45% |
bắp | Nông nghiệp | 2,199.00 | 2,187.00 | -0.55% |
than cốc | Năng lượng | 1,921.50 | 1,910.50 | -0.57% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,922.00 | 5,888.00 | -0.57% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,277.50 | 1,270.00 | -0.59% |
PTA | Dệt | 4,866.00 | 4,836.00 | -0.62% |
PX | Hóa chất | 6,742.00 | 6,696.00 | -0.68% |
Sợi polyester | Dệt | 7,000.00 | 6,952.00 | -0.69% |
sắt silicon | Thép | 6,318.00 | 6,274.00 | -0.70% |
bạc | Kim loại màu | 7,651.00 | 7,591.00 | -0.78% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 12,470.00 | 12,365.00 | -0.84% |
vàng | Kim loại màu | 602.10 | 596.68 | -0.90% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,586.00 | 3,550.00 | -1.00% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,498.00 | 3,458.00 | -1.14% |
chì | Kim loại màu | 17,020.00 | 16,785.00 | -1.38% |
tro soda | Hóa chất | 1,519.00 | 1,498.00 | -1.38% |
Heo | Nông nghiệp | 15,455.00 | 15,230.00 | -1.46% |
Cốt thép | Thép | 3,326.00 | 3,277.00 | -1.47% |
Mangan-silicon | Thép | 6,296.00 | 6,202.00 | -1.49% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,958.00 | 3,894.00 | -1.62% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,441.00 | 4,368.00 | -1.64% |
quặng sắt | Thép | 759.50 | 747.00 | -1.65% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,094.00 | 7,944.00 | -1.85% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,431.00 | 2,381.00 | -2.06% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,911.00 | 2,851.00 | -2.06% |
Cao su Butadiene | Cao su | 13,540.00 | 13,245.00 | -2.18% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,895.00 | 9,650.00 | -2.48% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,312.00 | 1,276.00 | -2.74% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 84,300.00 | 79,550.00 | -5.63% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/11/2024