Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 14/11/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
12 mặt hàng tăng giá,38 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 14/11/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Bột gỗ (1.51%),khí hóa lỏng (0.66%),Bột hạt cải (0.62%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton dầu đậu nành (-1.70%),Đậu phộng (-1.70%),đồng (-1.45%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-13 | 11-14 | ↓↑ |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,834.00 | 5,922.00 | 1.51% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,412.00 | 4,441.00 | 0.66% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,416.00 | 2,431.00 | 0.62% |
tro soda | Hóa chất | 1,515.00 | 1,519.00 | 0.26% |
bông | Dệt | 19,790.00 | 19,840.00 | 0.25% |
Cao su Butadiene | Cao su | 13,515.00 | 13,540.00 | 0.18% |
Sợi polyester | Dệt | 6,992.00 | 7,000.00 | 0.11% |
bắp | Nông nghiệp | 2,197.00 | 2,199.00 | 0.09% |
LLDPE | Cao su | 8,264.00 | 8,270.00 | 0.07% |
kẽm | Kim loại màu | 24,690.00 | 24,705.00 | 0.06% |
Methanol | Năng lượng | 2,489.00 | 2,490.00 | 0.04% |
Táo | Nông nghiệp | 7,798.00 | 7,799.00 | 0.01% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 84,300.00 | 84,300.00 | 0.00% |
PP | Cao su | 7,446.00 | 7,433.00 | -0.17% |
Lint | Dệt | 14,065.00 | 14,030.00 | -0.25% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 12,505.00 | 12,470.00 | -0.28% |
thanh dây | Thép | 3,584.00 | 3,573.00 | -0.31% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,106.00 | 3,096.00 | -0.32% |
Styrene | Hóa chất | 8,360.00 | 8,331.00 | -0.35% |
PVC | Cao su | 5,355.00 | 5,334.00 | -0.39% |
bạc | Kim loại màu | 7,682.00 | 7,651.00 | -0.40% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,580.00 | 4,560.00 | -0.44% |
Mangan-silicon | Thép | 6,326.00 | 6,296.00 | -0.47% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,977.00 | 3,958.00 | -0.48% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,617.00 | 2,604.00 | -0.50% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,926.00 | 2,911.00 | -0.51% |
Cốt thép | Thép | 3,344.00 | 3,326.00 | -0.54% |
Urê | Hóa chất | 1,797.00 | 1,787.00 | -0.56% |
Thép không gỉ | Thép | 13,405.00 | 13,330.00 | -0.56% |
sắt silicon | Thép | 6,354.00 | 6,318.00 | -0.57% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,519.00 | 3,498.00 | -0.60% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,835.00 | 17,715.00 | -0.67% |
PTA | Dệt | 4,900.00 | 4,866.00 | -0.69% |
nhôm | Kim loại màu | 20,835.00 | 20,690.00 | -0.70% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,335.00 | 3,310.00 | -0.75% |
đường | Nông nghiệp | 5,955.00 | 5,910.00 | -0.76% |
PX | Hóa chất | 6,794.00 | 6,742.00 | -0.77% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,958.00 | 9,880.00 | -0.78% |
chì | Kim loại màu | 17,160.00 | 17,020.00 | -0.82% |
vàng | Kim loại màu | 607.12 | 602.10 | -0.83% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,323.00 | 1,312.00 | -0.83% |
quặng sắt | Thép | 766.50 | 759.50 | -0.91% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,289.50 | 1,277.50 | -0.93% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,624.00 | 3,586.00 | -1.05% |
than cốc | Năng lượng | 1,942.00 | 1,921.50 | -1.06% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,413.00 | 9,313.00 | -1.06% |
Heo | Nông nghiệp | 15,650.00 | 15,455.00 | -1.25% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,035.00 | 9,895.00 | -1.40% |
đồng | Kim loại màu | 74,690.00 | 73,610.00 | -1.45% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,234.00 | 8,094.00 | -1.70% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,456.00 | 8,312.00 | -1.70% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/11/2024