Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 11/11/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
11 mặt hàng tăng giá,40 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 11/11/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu hạt cải dầu (2.17%),Táo (2.05%),dầu cọ (2.00%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than cốc (-3.77%),tro soda (-3.69%),Than luyện cốc (-2.91%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-08 | 11-11 | ↓↑ |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,737.00 | 9,948.00 | 2.17% |
Táo | Nông nghiệp | 7,564.00 | 7,719.00 | 2.05% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,996.00 | 10,196.00 | 2.00% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 77,600.00 | 78,500.00 | 1.16% |
đường | Nông nghiệp | 5,840.00 | 5,903.00 | 1.08% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,423.00 | 2,438.00 | 0.62% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,091.00 | 3,110.00 | 0.61% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,879.00 | 2,895.00 | 0.56% |
vàng | Kim loại màu | 618.46 | 620.48 | 0.33% |
bạc | Kim loại màu | 7,801.00 | 7,813.00 | 0.15% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,264.00 | 8,274.00 | 0.12% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,880.00 | 8,876.00 | -0.05% |
Lint | Dệt | 14,200.00 | 14,190.00 | -0.07% |
Heo | Nông nghiệp | 15,435.00 | 15,420.00 | -0.10% |
chì | Kim loại màu | 16,885.00 | 16,860.00 | -0.15% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,059.00 | 4,052.00 | -0.17% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,353.00 | 3,345.00 | -0.24% |
PP | Cao su | 7,487.00 | 7,437.00 | -0.67% |
Sợi polyester | Dệt | 6,952.00 | 6,902.00 | -0.72% |
LLDPE | Cao su | 8,265.00 | 8,203.00 | -0.75% |
Methanol | Năng lượng | 2,505.00 | 2,486.00 | -0.76% |
Styrene | Hóa chất | 8,388.00 | 8,323.00 | -0.77% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,455.00 | 4,417.00 | -0.85% |
bắp | Nông nghiệp | 2,211.00 | 2,191.00 | -0.90% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,660.00 | 3,626.00 | -0.93% |
đồng | Kim loại màu | 77,270.00 | 76,550.00 | -0.93% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,655.00 | 4,611.00 | -0.95% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 18,535.00 | 18,355.00 | -0.97% |
nhôm | Kim loại màu | 21,670.00 | 21,450.00 | -1.02% |
kẽm | Kim loại màu | 25,190.00 | 24,910.00 | -1.11% |
bông | Dệt | 20,160.00 | 19,935.00 | -1.12% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,868.00 | 5,802.00 | -1.12% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,250.00 | 10,125.00 | -1.22% |
Thép không gỉ | Thép | 13,765.00 | 13,570.00 | -1.42% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 12,565.00 | 12,375.00 | -1.51% |
PTA | Dệt | 4,974.00 | 4,898.00 | -1.53% |
sắt silicon | Thép | 6,406.00 | 6,302.00 | -1.62% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,578.00 | 3,514.00 | -1.79% |
PX | Hóa chất | 6,960.00 | 6,828.00 | -1.90% |
PVC | Cao su | 5,448.00 | 5,338.00 | -2.02% |
Cốt thép | Thép | 3,411.00 | 3,342.00 | -2.02% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,374.00 | 1,342.00 | -2.33% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,691.00 | 2,626.00 | -2.42% |
Urê | Hóa chất | 1,847.00 | 1,801.00 | -2.49% |
quặng sắt | Thép | 784.50 | 764.00 | -2.61% |
Mangan-silicon | Thép | 6,462.00 | 6,284.00 | -2.75% |
Cao su Butadiene | Cao su | 14,395.00 | 13,990.00 | -2.81% |
thanh dây | Thép | 3,661.00 | 3,556.00 | -2.87% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,340.50 | 1,301.50 | -2.91% |
tro soda | Hóa chất | 1,543.00 | 1,486.00 | -3.69% |
than cốc | Năng lượng | 2,028.00 | 1,951.50 | -3.77% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/10/2024