Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 04/11/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
20 mặt hàng tăng giá,31 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 04/11/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Trứng (2.71%),dầu đậu nành (1.50%),Heo (1.41%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột đậu nành (-5.69%),Soda ăn da (-3.58%),kính (-1.92%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-01 | 11-04 | ↓↑ |
Trứng | Nông nghiệp | 3,507.00 | 3,602.00 | 2.71% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,548.00 | 8,676.00 | 1.50% |
Heo | Nông nghiệp | 15,255.00 | 15,470.00 | 1.41% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,574.00 | 9,684.00 | 1.15% |
Mangan-silicon | Thép | 6,304.00 | 6,376.00 | 1.14% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,648.00 | 9,753.00 | 1.09% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,455.00 | 10,545.00 | 0.86% |
chì | Kim loại màu | 16,690.00 | 16,800.00 | 0.66% |
đồng | Kim loại màu | 76,490.00 | 76,990.00 | 0.65% |
Urê | Hóa chất | 1,823.00 | 1,834.00 | 0.60% |
kẽm | Kim loại màu | 24,970.00 | 25,115.00 | 0.58% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 76,450.00 | 76,850.00 | 0.52% |
Thép không gỉ | Thép | 13,485.00 | 13,545.00 | 0.44% |
Lint | Dệt | 14,050.00 | 14,090.00 | 0.28% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,357.00 | 2,362.00 | 0.21% |
Táo | Nông nghiệp | 7,608.00 | 7,624.00 | 0.21% |
bông | Dệt | 19,535.00 | 19,560.00 | 0.13% |
vàng | Kim loại màu | 628.72 | 629.36 | 0.10% |
thanh dây | Thép | 3,649.00 | 3,651.00 | 0.05% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,254.00 | 3,255.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,996.00 | 3,994.00 | -0.05% |
quặng sắt | Thép | 772.00 | 771.50 | -0.06% |
PVC | Cao su | 5,451.00 | 5,446.00 | -0.09% |
nhôm | Kim loại màu | 20,785.00 | 20,765.00 | -0.10% |
than cốc | Năng lượng | 2,009.50 | 2,007.50 | -0.10% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,232.00 | 8,220.00 | -0.15% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,017.00 | 3,011.00 | -0.20% |
LLDPE | Cao su | 8,160.00 | 8,142.00 | -0.22% |
bạc | Kim loại màu | 7,993.00 | 7,974.00 | -0.24% |
PP | Cao su | 7,462.00 | 7,444.00 | -0.24% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,514.00 | 4,503.00 | -0.24% |
Styrene | Hóa chất | 8,430.00 | 8,407.00 | -0.27% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,802.00 | 5,784.00 | -0.31% |
Sợi polyester | Dệt | 6,880.00 | 6,858.00 | -0.32% |
Cốt thép | Thép | 3,400.00 | 3,389.00 | -0.32% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,600.00 | 4,585.00 | -0.33% |
PX | Hóa chất | 6,916.00 | 6,892.00 | -0.35% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,566.00 | 3,553.00 | -0.36% |
PTA | Dệt | 4,948.00 | 4,924.00 | -0.49% |
bắp | Nông nghiệp | 2,239.00 | 2,228.00 | -0.49% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,344.50 | 1,337.00 | -0.56% |
Methanol | Năng lượng | 2,488.00 | 2,472.00 | -0.64% |
sắt silicon | Thép | 6,478.00 | 6,432.00 | -0.71% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,725.00 | 17,595.00 | -0.73% |
đường | Nông nghiệp | 5,916.00 | 5,865.00 | -0.86% |
Cao su Butadiene | Cao su | 14,575.00 | 14,330.00 | -1.68% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,105.00 | 12,880.00 | -1.72% |
tro soda | Hóa chất | 1,544.00 | 1,515.00 | -1.88% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,354.00 | 1,328.00 | -1.92% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,713.00 | 2,616.00 | -3.58% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,986.00 | 2,816.00 | -5.69% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/10/2024