SunSirs--Tập đoàn Dữ liệu Hàng hóa Trung Quốc

Đăng nhập Tham gia bây giờ
Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 29/10/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi, 15 mặt hàng tăng giá,36 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 29/10/2024. Tăng lớn nhất là Fuel Oil Táo (1.23%),bạc (0.94%),tro soda (0.91%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Styrene (-1.98%),Dầu nhiên liệu (-1.62%),Kim loại silicon (-1.56%).
Hàng hoá Lĩnh vực 10-28 10-29 ↓↑
Táo Nông nghiệp 6,826.00 6,910.00 1.23%
bạc Kim loại màu 8,170.00 8,247.00 0.94%
tro soda Hóa chất 1,536.00 1,550.00 0.91%
thanh dây Thép 3,660.00 3,693.00 0.90%
than cốc Năng lượng 2,037.00 2,053.50 0.81%
Soda ăn da Hóa chất 2,612.00 2,632.00 0.77%
kẽm Kim loại màu 24,915.00 25,080.00 0.66%
vàng Kim loại màu 624.92 628.82 0.62%
Bột đậu nành Nông nghiệp 2,965.00 2,983.00 0.61%
Mangan-silicon Thép 6,354.00 6,380.00 0.41%
Đậu nành 1 Nông nghiệp 3,928.00 3,943.00 0.38%
kính Vật liệu xây dựng 1,382.00 1,386.00 0.29%
bắp Nông nghiệp 2,220.00 2,226.00 0.27%
Than luyện cốc Năng lượng 1,388.50 1,391.50 0.22%
dầu cọ Nông nghiệp 9,256.00 9,272.00 0.17%
than hơi nước Năng lượng 801.40 801.40 0.00%
sắt silicon Thép 6,570.00 6,568.00 -0.03%
Cốt thép Thép 3,437.00 3,434.00 -0.09%
Heo Nông nghiệp 15,160.00 15,145.00 -0.10%
Cao su tự nhiên Cao su 17,905.00 17,885.00 -0.11%
quặng sắt Thép 783.50 782.50 -0.13%
đồng Kim loại màu 76,640.00 76,520.00 -0.16%
Bột hạt cải Nông nghiệp 2,385.00 2,380.00 -0.21%
Ngày đỏ Nông nghiệp 9,690.00 9,660.00 -0.31%
Đậu phộng Nông nghiệp 8,130.00 8,104.00 -0.32%
Cuộn cán nóng Thép 3,603.00 3,590.00 -0.36%
Methanol Năng lượng 2,475.00 2,466.00 -0.36%
Urê Hóa chất 1,835.00 1,828.00 -0.38%
đường Nông nghiệp 5,893.00 5,869.00 -0.41%
chì Kim loại màu 16,755.00 16,685.00 -0.42%
Thép không gỉ Thép 13,735.00 13,675.00 -0.44%
LLDPE Cao su 8,155.00 8,118.00 -0.45%
Lithium cacbonat Hóa chất 76,350.00 76,000.00 -0.46%
Bột gỗ Vật liệu xây dựng 5,820.00 5,792.00 -0.48%
Lint Dệt 14,120.00 14,050.00 -0.50%
PP Cao su 7,510.00 7,468.00 -0.56%
bông Dệt 19,715.00 19,590.00 -0.63%
Ethylene glycol Hóa chất 4,607.00 4,574.00 -0.72%
nhôm Kim loại màu 20,945.00 20,780.00 -0.79%
dầu hạt cải dầu Nông nghiệp 9,668.00 9,589.00 -0.82%
Trứng Nông nghiệp 3,531.00 3,501.00 -0.85%
Sợi polyester Dệt 6,890.00 6,830.00 -0.87%
khí hóa lỏng Năng lượng 4,625.00 4,581.00 -0.95%
dầu đậu nành Nông nghiệp 8,464.00 8,380.00 -0.99%
PVC Cao su 5,556.00 5,500.00 -1.01%
Cao su Butadiene Cao su 15,080.00 14,880.00 -1.33%
PTA Dệt 4,968.00 4,900.00 -1.37%
Bitum Vật liệu xây dựng 3,251.00 3,205.00 -1.41%
PX Hóa chất 6,998.00 6,892.00 -1.51%
Kim loại silicon Kim loại màu 13,145.00 12,940.00 -1.56%
Dầu nhiên liệu Năng lượng 3,028.00 2,979.00 -1.62%
Styrene Hóa chất 8,594.00 8,424.00 -1.98%
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.