Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 23/10/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
40 mặt hàng tăng giá,10 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 23/10/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Kim loại silicon (3.60%),Dầu nhiên liệu (3.42%),dầu hạt cải dầu (2.53%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Soda ăn da (-1.63%),Ngày đỏ (-0.91%),Thép không gỉ (-0.88%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-22 | 10-23 | ↓↑ |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 12,495.00 | 12,945.00 | 3.60% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,010.00 | 3,113.00 | 3.42% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,314.00 | 9,550.00 | 2.53% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,920.00 | 9,138.00 | 2.44% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,330.00 | 2,385.00 | 2.36% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 73,050.00 | 74,500.00 | 1.98% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,235.00 | 3,291.00 | 1.73% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,262.00 | 8,404.00 | 1.72% |
bắp | Nông nghiệp | 2,170.00 | 2,201.00 | 1.43% |
tro soda | Hóa chất | 1,503.00 | 1,521.00 | 1.20% |
Cao su Butadiene | Cao su | 15,160.00 | 15,330.00 | 1.12% |
bạc | Kim loại màu | 8,298.00 | 8,378.00 | 0.96% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,655.00 | 4,690.00 | 0.75% |
Styrene | Hóa chất | 8,503.00 | 8,562.00 | 0.69% |
PX | Hóa chất | 7,076.00 | 7,124.00 | 0.68% |
PTA | Dệt | 5,018.00 | 5,052.00 | 0.68% |
Heo | Nông nghiệp | 15,255.00 | 15,355.00 | 0.66% |
nhôm | Kim loại màu | 20,785.00 | 20,915.00 | 0.63% |
Táo | Nông nghiệp | 6,689.00 | 6,730.00 | 0.61% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,976.00 | 2,993.00 | 0.57% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,969.00 | 3,989.00 | 0.50% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,138.00 | 8,176.00 | 0.47% |
kẽm | Kim loại màu | 24,920.00 | 25,035.00 | 0.46% |
Methanol | Năng lượng | 2,415.00 | 2,426.00 | 0.46% |
vàng | Kim loại màu | 625.30 | 627.92 | 0.42% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,564.00 | 3,578.00 | 0.39% |
Mangan-silicon | Thép | 6,106.00 | 6,128.00 | 0.36% |
LLDPE | Cao su | 8,095.00 | 8,124.00 | 0.36% |
PP | Cao su | 7,455.00 | 7,481.00 | 0.35% |
chì | Kim loại màu | 16,725.00 | 16,780.00 | 0.33% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,259.00 | 1,263.00 | 0.32% |
đường | Nông nghiệp | 5,839.00 | 5,856.00 | 0.29% |
PVC | Cao su | 5,382.00 | 5,395.00 | 0.24% |
bông | Dệt | 19,820.00 | 19,865.00 | 0.23% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,594.00 | 4,600.00 | 0.13% |
Urê | Hóa chất | 1,830.00 | 1,832.00 | 0.11% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,487.00 | 3,490.00 | 0.09% |
sắt silicon | Thép | 6,332.00 | 6,336.00 | 0.06% |
Cốt thép | Thép | 3,332.00 | 3,334.00 | 0.06% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,880.00 | 5,882.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
thanh dây | Thép | 3,565.00 | 3,565.00 | 0.00% |
Sợi polyester | Dệt | 6,882.00 | 6,880.00 | -0.03% |
đồng | Kim loại màu | 77,080.00 | 76,930.00 | -0.19% |
Lint | Dệt | 14,130.00 | 14,100.00 | -0.21% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 18,285.00 | 18,240.00 | -0.25% |
than cốc | Năng lượng | 1,981.50 | 1,973.00 | -0.43% |
quặng sắt | Thép | 760.50 | 757.00 | -0.46% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,350.00 | 1,342.00 | -0.59% |
Thép không gỉ | Thép | 13,680.00 | 13,560.00 | -0.88% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,905.00 | 9,815.00 | -0.91% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,695.00 | 2,651.00 | -1.63% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/10/2024