Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 15/10/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
17 mặt hàng tăng giá,34 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 15/10/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil kính (4.95%),Urê (1.72%),Ngày đỏ (1.65%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton PX (-2.19%),Dầu nhiên liệu (-2.17%),Soda ăn da (-2.16%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-14 | 10-15 | ↓↑ |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,211.00 | 1,271.00 | 4.95% |
Urê | Hóa chất | 1,800.00 | 1,831.00 | 1.72% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,725.00 | 9,885.00 | 1.65% |
tro soda | Hóa chất | 1,539.00 | 1,558.00 | 1.23% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,002.00 | 8,060.00 | 0.72% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,450.00 | 2,464.00 | 0.57% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,470.00 | 3,487.00 | 0.49% |
Cao su Butadiene | Cao su | 15,670.00 | 15,745.00 | 0.48% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,983.00 | 2,997.00 | 0.47% |
quặng sắt | Thép | 794.50 | 797.50 | 0.38% |
Heo | Nông nghiệp | 15,280.00 | 15,335.00 | 0.36% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,982.00 | 3,996.00 | 0.35% |
vàng | Kim loại màu | 600.34 | 601.74 | 0.23% |
sắt silicon | Thép | 6,656.00 | 6,670.00 | 0.21% |
Táo | Nông nghiệp | 6,822.00 | 6,829.00 | 0.10% |
PVC | Cao su | 5,617.00 | 5,621.00 | 0.07% |
than cốc | Năng lượng | 2,162.50 | 2,164.00 | 0.07% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 18,290.00 | 18,275.00 | -0.08% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,304.00 | 3,300.00 | -0.12% |
bắp | Nông nghiệp | 2,226.00 | 2,223.00 | -0.13% |
Cốt thép | Thép | 3,492.00 | 3,487.00 | -0.14% |
thanh dây | Thép | 3,790.00 | 3,783.00 | -0.18% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,629.00 | 3,622.00 | -0.19% |
đường | Nông nghiệp | 5,936.00 | 5,922.00 | -0.24% |
Mangan-silicon | Thép | 6,394.00 | 6,378.00 | -0.25% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 73,650.00 | 73,400.00 | -0.34% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,680.00 | 9,645.00 | -0.36% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,490.00 | 1,484.50 | -0.37% |
bạc | Kim loại màu | 7,755.00 | 7,719.00 | -0.46% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,920.00 | 5,892.00 | -0.47% |
bông | Dệt | 19,975.00 | 19,870.00 | -0.53% |
Lint | Dệt | 14,180.00 | 14,090.00 | -0.63% |
nhôm | Kim loại màu | 20,895.00 | 20,750.00 | -0.69% |
LLDPE | Cao su | 8,305.00 | 8,245.00 | -0.72% |
Thép không gỉ | Thép | 14,085.00 | 13,980.00 | -0.75% |
PP | Cao su | 7,649.00 | 7,590.00 | -0.77% |
đồng | Kim loại màu | 77,520.00 | 76,890.00 | -0.81% |
Sợi polyester | Dệt | 7,116.00 | 7,050.00 | -0.93% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,881.00 | 4,834.00 | -0.96% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,270.00 | 8,178.00 | -1.11% |
Methanol | Năng lượng | 2,503.00 | 2,475.00 | -1.12% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,920.00 | 8,788.00 | -1.48% |
Styrene | Hóa chất | 8,675.00 | 8,545.00 | -1.50% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,785.00 | 4,712.00 | -1.53% |
chì | Kim loại màu | 16,780.00 | 16,505.00 | -1.64% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,584.00 | 9,423.00 | -1.68% |
kẽm | Kim loại màu | 25,480.00 | 25,030.00 | -1.77% |
PTA | Dệt | 5,220.00 | 5,118.00 | -1.95% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,643.00 | 2,586.00 | -2.16% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,083.00 | 3,016.00 | -2.17% |
PX | Hóa chất | 7,390.00 | 7,228.00 | -2.19% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/10/2024