Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 14/10/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
36 mặt hàng tăng giá,15 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 14/10/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil kính (4.04%),tro soda (2.94%),Soda ăn da (2.56%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton khí hóa lỏng (-1.39%),Heo (-1.32%),Urê (-0.88%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-11 | 10-14 | ↓↑ |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,164.00 | 1,211.00 | 4.04% |
tro soda | Hóa chất | 1,495.00 | 1,539.00 | 2.94% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,577.00 | 2,643.00 | 2.56% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,950.00 | 18,290.00 | 1.89% |
than cốc | Năng lượng | 2,126.50 | 2,162.50 | 1.69% |
bạc | Kim loại màu | 7,655.00 | 7,755.00 | 1.31% |
Cao su Butadiene | Cao su | 15,470.00 | 15,670.00 | 1.29% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,471.50 | 1,490.00 | 1.26% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,585.00 | 3,629.00 | 1.23% |
quặng sắt | Thép | 785.00 | 794.50 | 1.21% |
Táo | Nông nghiệp | 6,746.00 | 6,822.00 | 1.13% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,824.00 | 8,920.00 | 1.09% |
Cốt thép | Thép | 3,455.00 | 3,492.00 | 1.07% |
thanh dây | Thép | 3,751.00 | 3,790.00 | 1.04% |
vàng | Kim loại màu | 595.12 | 600.34 | 0.88% |
đường | Nông nghiệp | 5,888.00 | 5,936.00 | 0.82% |
chì | Kim loại màu | 16,645.00 | 16,780.00 | 0.81% |
PVC | Cao su | 5,574.00 | 5,617.00 | 0.77% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,876.00 | 5,920.00 | 0.75% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,610.00 | 9,680.00 | 0.73% |
nhôm | Kim loại màu | 20,760.00 | 20,895.00 | 0.65% |
bắp | Nông nghiệp | 2,212.00 | 2,226.00 | 0.63% |
Thép không gỉ | Thép | 14,000.00 | 14,085.00 | 0.61% |
kẽm | Kim loại màu | 25,330.00 | 25,480.00 | 0.59% |
bông | Dệt | 19,860.00 | 19,975.00 | 0.58% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,760.00 | 4,785.00 | 0.53% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,675.00 | 9,725.00 | 0.52% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,290.00 | 3,304.00 | 0.43% |
Lint | Dệt | 14,130.00 | 14,180.00 | 0.35% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,458.00 | 3,470.00 | 0.35% |
đồng | Kim loại màu | 77,280.00 | 77,520.00 | 0.31% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,074.00 | 3,083.00 | 0.29% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,984.00 | 8,002.00 | 0.23% |
LLDPE | Cao su | 8,290.00 | 8,305.00 | 0.18% |
Methanol | Năng lượng | 2,501.00 | 2,503.00 | 0.08% |
Mangan-silicon | Thép | 6,392.00 | 6,394.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,274.00 | 8,270.00 | -0.05% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,984.00 | 3,982.00 | -0.05% |
sắt silicon | Thép | 6,660.00 | 6,656.00 | -0.06% |
PP | Cao su | 7,655.00 | 7,649.00 | -0.08% |
Sợi polyester | Dệt | 7,134.00 | 7,116.00 | -0.25% |
Styrene | Hóa chất | 8,704.00 | 8,675.00 | -0.33% |
PX | Hóa chất | 7,420.00 | 7,390.00 | -0.40% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 73,950.00 | 73,650.00 | -0.41% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,628.00 | 9,584.00 | -0.46% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,463.00 | 2,450.00 | -0.53% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,000.00 | 2,983.00 | -0.57% |
PTA | Dệt | 5,252.00 | 5,220.00 | -0.61% |
Urê | Hóa chất | 1,816.00 | 1,800.00 | -0.88% |
Heo | Nông nghiệp | 15,485.00 | 15,280.00 | -1.32% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,950.00 | 4,881.00 | -1.39% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/10/2024