Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 01/11/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
25 mặt hàng tăng giá,24 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 01/11/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ngày đỏ (3.82%),Lithium cacbonat (2.62%),dầu hạt cải dầu (1.56%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton bạc (-2.26%),tro soda (-1.66%),thanh dây (-1.54%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-31 | 11-01 | ↓↑ |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,070.00 | 10,455.00 | 3.82% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 74,500.00 | 76,450.00 | 2.62% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,500.00 | 9,648.00 | 1.56% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,436.00 | 9,574.00 | 1.46% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,440.00 | 8,548.00 | 1.28% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 12,950.00 | 13,105.00 | 1.20% |
đường | Nông nghiệp | 5,851.00 | 5,916.00 | 1.11% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,984.00 | 3,017.00 | 1.11% |
PTA | Dệt | 4,904.00 | 4,948.00 | 0.90% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,170.00 | 8,232.00 | 0.76% |
PX | Hóa chất | 6,864.00 | 6,916.00 | 0.76% |
Methanol | Năng lượng | 2,472.00 | 2,488.00 | 0.65% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,696.00 | 2,713.00 | 0.63% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,573.00 | 4,600.00 | 0.59% |
LLDPE | Cao su | 8,115.00 | 8,160.00 | 0.55% |
Sợi polyester | Dệt | 6,846.00 | 6,880.00 | 0.50% |
bông | Dệt | 19,455.00 | 19,535.00 | 0.41% |
PP | Cao su | 7,438.00 | 7,462.00 | 0.32% |
Lint | Dệt | 14,005.00 | 14,050.00 | 0.32% |
Urê | Hóa chất | 1,818.00 | 1,823.00 | 0.28% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,351.00 | 2,357.00 | 0.26% |
nhôm | Kim loại màu | 20,735.00 | 20,785.00 | 0.24% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,993.00 | 3,996.00 | 0.08% |
Heo | Nông nghiệp | 15,245.00 | 15,255.00 | 0.07% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,513.00 | 4,514.00 | 0.02% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
chì | Kim loại màu | 16,690.00 | 16,690.00 | 0.00% |
đồng | Kim loại màu | 76,490.00 | 76,490.00 | 0.00% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,509.00 | 3,507.00 | -0.06% |
bắp | Nông nghiệp | 2,245.00 | 2,239.00 | -0.27% |
Styrene | Hóa chất | 8,459.00 | 8,430.00 | -0.34% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,266.00 | 3,254.00 | -0.37% |
PVC | Cao su | 5,474.00 | 5,451.00 | -0.42% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,999.00 | 2,986.00 | -0.43% |
Thép không gỉ | Thép | 13,560.00 | 13,485.00 | -0.55% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,830.00 | 17,725.00 | -0.59% |
kẽm | Kim loại màu | 25,125.00 | 24,970.00 | -0.62% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,591.00 | 3,566.00 | -0.70% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,364.00 | 1,354.00 | -0.73% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,846.00 | 5,802.00 | -0.75% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,355.00 | 1,344.50 | -0.77% |
than cốc | Năng lượng | 2,026.00 | 2,009.50 | -0.81% |
sắt silicon | Thép | 6,538.00 | 6,478.00 | -0.92% |
Cốt thép | Thép | 3,434.00 | 3,400.00 | -0.99% |
Mangan-silicon | Thép | 6,370.00 | 6,304.00 | -1.04% |
Cao su Butadiene | Cao su | 14,740.00 | 14,575.00 | -1.12% |
vàng | Kim loại màu | 636.54 | 628.72 | -1.23% |
Táo | Nông nghiệp | 7,704.00 | 7,608.00 | -1.25% |
quặng sắt | Thép | 782.00 | 772.00 | -1.28% |
thanh dây | Thép | 3,706.00 | 3,649.00 | -1.54% |
tro soda | Hóa chất | 1,570.00 | 1,544.00 | -1.66% |
bạc | Kim loại màu | 8,178.00 | 7,993.00 | -2.26% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/10/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/10/2024