Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 18/11/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
15 mặt hàng tăng giá,36 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 18/11/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil sắt silicon (1.05%),quặng sắt (0.80%),dầu hạt cải dầu (0.78%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Dầu nhiên liệu (-4.32%),khí hóa lỏng (-2.52%),kính (-2.35%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-15 | 11-18 | ↓↑ |
sắt silicon | Thép | 6,274.00 | 6,340.00 | 1.05% |
quặng sắt | Thép | 747.00 | 753.00 | 0.80% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,273.00 | 9,345.00 | 0.78% |
bạc | Kim loại màu | 7,591.00 | 7,646.00 | 0.72% |
thanh dây | Thép | 3,560.00 | 3,585.00 | 0.70% |
bắp | Nông nghiệp | 2,187.00 | 2,201.00 | 0.64% |
vàng | Kim loại màu | 596.68 | 599.86 | 0.53% |
Styrene | Hóa chất | 8,337.00 | 8,370.00 | 0.40% |
Methanol | Năng lượng | 2,505.00 | 2,514.00 | 0.36% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,888.00 | 5,908.00 | 0.34% |
than cốc | Năng lượng | 1,910.50 | 1,916.50 | 0.31% |
đồng | Kim loại màu | 73,740.00 | 73,830.00 | 0.12% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,270.00 | 1,271.50 | 0.12% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,986.00 | 9,992.00 | 0.06% |
Mangan-silicon | Thép | 6,202.00 | 6,204.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
chì | Kim loại màu | 16,785.00 | 16,780.00 | -0.03% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 79,550.00 | 79,500.00 | -0.06% |
Heo | Nông nghiệp | 15,230.00 | 15,215.00 | -0.10% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,458.00 | 3,454.00 | -0.12% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 12,365.00 | 12,345.00 | -0.16% |
Thép không gỉ | Thép | 13,290.00 | 13,255.00 | -0.26% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,381.00 | 2,372.00 | -0.38% |
bông | Dệt | 19,765.00 | 19,685.00 | -0.40% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,617.00 | 2,606.00 | -0.42% |
Cốt thép | Thép | 3,277.00 | 3,262.00 | -0.46% |
kẽm | Kim loại màu | 24,680.00 | 24,560.00 | -0.49% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,575.00 | 4,551.00 | -0.52% |
PP | Cao su | 7,457.00 | 7,414.00 | -0.58% |
PVC | Cao su | 5,314.00 | 5,283.00 | -0.58% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,894.00 | 3,870.00 | -0.62% |
Lint | Dệt | 14,005.00 | 13,910.00 | -0.68% |
PX | Hóa chất | 6,696.00 | 6,650.00 | -0.69% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,286.00 | 8,228.00 | -0.70% |
đường | Nông nghiệp | 5,884.00 | 5,840.00 | -0.75% |
Urê | Hóa chất | 1,782.00 | 1,768.00 | -0.79% |
PTA | Dệt | 4,836.00 | 4,798.00 | -0.79% |
Cao su Butadiene | Cao su | 13,245.00 | 13,140.00 | -0.79% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,550.00 | 3,521.00 | -0.82% |
Sợi polyester | Dệt | 6,952.00 | 6,894.00 | -0.83% |
Táo | Nông nghiệp | 7,806.00 | 7,738.00 | -0.87% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,944.00 | 7,870.00 | -0.93% |
LLDPE | Cao su | 8,343.00 | 8,260.00 | -0.99% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,851.00 | 2,821.00 | -1.05% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,303.00 | 3,268.00 | -1.06% |
nhôm | Kim loại màu | 20,800.00 | 20,550.00 | -1.20% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,650.00 | 9,510.00 | -1.45% |
tro soda | Hóa chất | 1,498.00 | 1,476.00 | -1.47% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 17,635.00 | 17,365.00 | -1.53% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,276.00 | 1,246.00 | -2.35% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,368.00 | 4,258.00 | -2.52% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,101.00 | 2,967.00 | -4.32% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/11/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/11/2024