Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 24/07/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
14 mặt hàng tăng giá,37 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 24/07/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ngày đỏ (2.52%),khí hóa lỏng (1.39%),Cao su Butadiene (0.75%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Lithium cacbonat (-1.86%),Lint (-1.61%),quặng sắt (-1.52%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-23 | 07-24 | ↓↑ |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,500.00 | 10,765.00 | 2.52% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,460.00 | 4,522.00 | 1.39% |
Cao su Butadiene | Cao su | 14,690.00 | 14,800.00 | 0.75% |
Thép không gỉ | Thép | 13,985.00 | 14,065.00 | 0.57% |
vàng | Kim loại màu | 563.72 | 566.74 | 0.54% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,440.00 | 14,515.00 | 0.52% |
đường | Nông nghiệp | 6,081.00 | 6,112.00 | 0.51% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,417.00 | 1,423.00 | 0.42% |
bạc | Kim loại màu | 7,643.00 | 7,675.00 | 0.42% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,541.00 | 4,551.00 | 0.22% |
Heo | Nông nghiệp | 18,660.00 | 18,685.00 | 0.13% |
Mangan-silicon | Thép | 7,204.00 | 7,212.00 | 0.11% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,672.00 | 5,676.00 | 0.07% |
Methanol | Năng lượng | 2,499.00 | 2,500.00 | 0.04% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 10,320.00 | 10,315.00 | -0.05% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,561.00 | 3,558.00 | -0.08% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,714.00 | 8,706.00 | -0.09% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,956.00 | 8,946.00 | -0.11% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,170.00 | 3,166.00 | -0.13% |
PP | Cao su | 7,611.00 | 7,599.00 | -0.16% |
Urê | Hóa chất | 2,005.00 | 2,001.00 | -0.20% |
nhôm | Kim loại màu | 19,355.00 | 19,315.00 | -0.21% |
sắt silicon | Thép | 6,718.00 | 6,700.00 | -0.27% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,393.00 | 2,386.00 | -0.29% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,818.00 | 7,788.00 | -0.38% |
PTA | Dệt | 5,820.00 | 5,794.00 | -0.45% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,406.00 | 3,390.00 | -0.47% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,935.00 | 3,915.00 | -0.51% |
LLDPE | Cao su | 8,331.00 | 8,285.00 | -0.55% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,501.00 | 1,492.50 | -0.57% |
PX | Hóa chất | 8,362.00 | 8,314.00 | -0.57% |
Sợi polyester | Dệt | 7,496.00 | 7,452.00 | -0.59% |
đồng | Kim loại màu | 75,320.00 | 74,840.00 | -0.64% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,490.00 | 2,474.00 | -0.64% |
chì | Kim loại màu | 19,095.00 | 18,970.00 | -0.65% |
PVC | Cao su | 5,797.00 | 5,758.00 | -0.67% |
thanh dây | Thép | 3,541.00 | 3,517.00 | -0.68% |
than cốc | Năng lượng | 2,120.50 | 2,103.00 | -0.83% |
bắp | Nông nghiệp | 2,401.00 | 2,381.00 | -0.83% |
tro soda | Hóa chất | 1,878.00 | 1,862.00 | -0.85% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,643.00 | 4,603.00 | -0.86% |
Cốt thép | Thép | 3,428.00 | 3,398.00 | -0.88% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,612.00 | 3,580.00 | -0.89% |
bông | Dệt | 20,080.00 | 19,895.00 | -0.92% |
Táo | Nông nghiệp | 7,092.00 | 7,005.00 | -1.23% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,960.00 | 7,860.00 | -1.26% |
kẽm | Kim loại màu | 23,250.00 | 22,950.00 | -1.29% |
Styrene | Hóa chất | 9,032.00 | 8,906.00 | -1.40% |
quặng sắt | Thép | 788.50 | 776.50 | -1.52% |
Lint | Dệt | 14,575.00 | 14,340.00 | -1.61% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 88,850.00 | 87,200.00 | -1.86% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/07/2024