Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 19/07/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
19 mặt hàng tăng giá,29 hàng giảm và 4 hàng không thay đổi vào ngày 19/07/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Lithium cacbonat (1.95%),dầu hạt cải dầu (1.57%),Táo (1.43%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton bạc (-2.31%),đồng (-1.84%),vàng (-1.16%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-18 | 07-19 | ↓↑ |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 87,300.00 | 89,000.00 | 1.95% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,446.00 | 8,579.00 | 1.57% |
Táo | Nông nghiệp | 6,924.00 | 7,023.00 | 1.43% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,674.00 | 5,752.00 | 1.37% |
Mangan-silicon | Thép | 7,136.00 | 7,216.00 | 1.12% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,477.00 | 2,500.00 | 0.93% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,440.00 | 10,535.00 | 0.91% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,539.00 | 1,552.00 | 0.84% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,624.00 | 7,686.00 | 0.81% |
tro soda | Hóa chất | 1,933.00 | 1,947.00 | 0.72% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,108.00 | 3,128.00 | 0.64% |
Urê | Hóa chất | 2,030.00 | 2,039.00 | 0.44% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,646.00 | 4,666.00 | 0.43% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 10,580.00 | 10,615.00 | 0.33% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,943.00 | 3,954.00 | 0.28% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,515.00 | 14,555.00 | 0.28% |
Heo | Nông nghiệp | 18,310.00 | 18,350.00 | 0.22% |
bắp | Nông nghiệp | 2,386.00 | 2,391.00 | 0.21% |
đường | Nông nghiệp | 6,118.00 | 6,122.00 | 0.07% |
PTA | Dệt | 5,844.00 | 5,844.00 | 0.00% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Lint | Dệt | 14,695.00 | 14,695.00 | 0.00% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,661.00 | 3,661.00 | 0.00% |
PX | Hóa chất | 8,412.00 | 8,410.00 | -0.02% |
bông | Dệt | 20,275.00 | 20,270.00 | -0.02% |
Cốt thép | Thép | 3,475.00 | 3,474.00 | -0.03% |
Cao su Butadiene | Cao su | 14,600.00 | 14,595.00 | -0.03% |
thanh dây | Thép | 3,604.00 | 3,602.00 | -0.06% |
LLDPE | Cao su | 8,385.00 | 8,380.00 | -0.06% |
PP | Cao su | 7,669.00 | 7,659.00 | -0.13% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,518.00 | 4,512.00 | -0.13% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,636.00 | 3,630.00 | -0.17% |
PVC | Cao su | 5,857.00 | 5,847.00 | -0.17% |
sắt silicon | Thép | 6,670.00 | 6,658.00 | -0.18% |
Styrene | Hóa chất | 9,150.00 | 9,131.00 | -0.21% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,548.00 | 4,538.00 | -0.22% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,553.00 | 2,547.00 | -0.24% |
Thép không gỉ | Thép | 13,800.00 | 13,760.00 | -0.29% |
Sợi polyester | Dệt | 7,562.00 | 7,536.00 | -0.34% |
chì | Kim loại màu | 19,515.00 | 19,445.00 | -0.36% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,534.00 | 3,519.00 | -0.42% |
nhôm | Kim loại màu | 19,705.00 | 19,605.00 | -0.51% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,876.00 | 7,836.00 | -0.51% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,804.00 | 8,756.00 | -0.55% |
than cốc | Năng lượng | 2,207.00 | 2,194.00 | -0.59% |
Methanol | Năng lượng | 2,525.00 | 2,510.00 | -0.59% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,454.00 | 1,445.00 | -0.62% |
quặng sắt | Thép | 806.00 | 801.00 | -0.62% |
kẽm | Kim loại màu | 23,680.00 | 23,480.00 | -0.84% |
vàng | Kim loại màu | 580.08 | 573.38 | -1.16% |
đồng | Kim loại màu | 78,370.00 | 76,930.00 | -1.84% |
bạc | Kim loại màu | 8,024.00 | 7,839.00 | -2.31% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/07/2024