Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 02/07/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
44 mặt hàng tăng giá,7 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 02/07/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu cọ (1.98%),dầu hạt cải dầu (1.94%),tro soda (1.84%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Sợi polyester (-0.41%),bắp (-0.40%),đường (-0.24%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-01 | 07-02 | ↓↑ |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,780.00 | 7,934.00 | 1.98% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,449.00 | 8,613.00 | 1.94% |
tro soda | Hóa chất | 2,115.00 | 2,154.00 | 1.84% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 93,300.00 | 94,850.00 | 1.66% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,583.00 | 1,609.00 | 1.64% |
than cốc | Năng lượng | 2,277.00 | 2,310.00 | 1.45% |
quặng sắt | Thép | 831.00 | 842.50 | 1.38% |
Cao su Butadiene | Cao su | 14,865.00 | 15,060.00 | 1.31% |
Lint | Dệt | 14,665.00 | 14,835.00 | 1.16% |
bông | Dệt | 20,545.00 | 20,745.00 | 0.97% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,874.00 | 7,948.00 | 0.94% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,910.00 | 15,045.00 | 0.91% |
Mangan-silicon | Thép | 7,520.00 | 7,588.00 | 0.90% |
sắt silicon | Thép | 6,922.00 | 6,984.00 | 0.90% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,710.00 | 4,749.00 | 0.83% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,638.00 | 2,659.00 | 0.80% |
Heo | Nông nghiệp | 17,645.00 | 17,780.00 | 0.77% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,553.00 | 1,564.00 | 0.71% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,551.00 | 3,576.00 | 0.70% |
Methanol | Năng lượng | 2,537.00 | 2,553.00 | 0.63% |
LLDPE | Cao su | 8,574.00 | 8,626.00 | 0.61% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,656.00 | 3,677.00 | 0.57% |
PVC | Cao su | 6,063.00 | 6,093.00 | 0.49% |
Cốt thép | Thép | 3,549.00 | 3,566.00 | 0.48% |
Thép không gỉ | Thép | 14,070.00 | 14,135.00 | 0.46% |
chì | Kim loại màu | 19,575.00 | 19,665.00 | 0.46% |
thanh dây | Thép | 3,746.00 | 3,763.00 | 0.45% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,672.00 | 4,693.00 | 0.45% |
PP | Cao su | 7,787.00 | 7,822.00 | 0.45% |
đồng | Kim loại màu | 78,370.00 | 78,720.00 | 0.45% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 11,420.00 | 11,470.00 | 0.44% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,750.00 | 3,764.00 | 0.37% |
Urê | Hóa chất | 2,093.00 | 2,100.00 | 0.33% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,356.00 | 3,367.00 | 0.33% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,062.00 | 4,073.00 | 0.27% |
nhôm | Kim loại màu | 20,300.00 | 20,350.00 | 0.25% |
bạc | Kim loại màu | 7,803.00 | 7,822.00 | 0.24% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,872.00 | 8,890.00 | 0.20% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,965.00 | 10,980.00 | 0.14% |
PTA | Dệt | 5,976.00 | 5,984.00 | 0.13% |
vàng | Kim loại màu | 553.62 | 554.20 | 0.10% |
Styrene | Hóa chất | 9,421.00 | 9,430.00 | 0.10% |
PX | Hóa chất | 8,628.00 | 8,636.00 | 0.09% |
Táo | Nông nghiệp | 6,948.00 | 6,950.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,680.00 | 2,679.00 | -0.04% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,926.00 | 5,922.00 | -0.07% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,681.00 | 4,677.00 | -0.09% |
kẽm | Kim loại màu | 24,475.00 | 24,435.00 | -0.16% |
đường | Nông nghiệp | 6,205.00 | 6,190.00 | -0.24% |
bắp | Nông nghiệp | 2,491.00 | 2,481.00 | -0.40% |
Sợi polyester | Dệt | 7,752.00 | 7,720.00 | -0.41% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/06/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/06/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/06/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/06/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/06/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/06/2024