Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 13/09/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
11 mặt hàng tăng giá,37 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 13/09/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Styrene (2.22%),Dầu nhiên liệu (1.51%),PP (1.24%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột hạt cải (-3.29%),tro soda (-2.52%),kính (-1.99%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-12 | 09-13 | ↓↑ |
Styrene | Hóa chất | 9,484.00 | 9,695.00 | 2.22% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,644.00 | 3,699.00 | 1.51% |
PP | Cao su | 7,925.00 | 8,023.00 | 1.24% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,675.00 | 5,742.00 | 1.18% |
Urê | Hóa chất | 2,144.00 | 2,167.00 | 1.07% |
PTA | Dệt | 6,234.00 | 6,292.00 | 0.93% |
Sợi polyester | Dệt | 7,746.00 | 7,816.00 | 0.90% |
Táo | Nông nghiệp | 9,170.00 | 9,227.00 | 0.62% |
LLDPE | Cao su | 8,375.00 | 8,412.00 | 0.44% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,855.00 | 3,861.00 | 0.16% |
vàng | Kim loại màu | 466.62 | 466.94 | 0.07% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Methanol | Năng lượng | 2,560.00 | 2,560.00 | 0.00% |
quặng sắt | Thép | 856.50 | 856.50 | 0.00% |
đường | Nông nghiệp | 6,951.00 | 6,944.00 | -0.10% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,173.00 | 5,165.00 | -0.15% |
bạc | Kim loại màu | 5,818.00 | 5,809.00 | -0.15% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,268.00 | 8,252.00 | -0.19% |
Cốt thép | Thép | 3,782.00 | 3,773.00 | -0.24% |
PVC | Cao su | 6,487.00 | 6,471.00 | -0.25% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,044.00 | 10,018.00 | -0.26% |
Heo | Nông nghiệp | 16,975.00 | 16,930.00 | -0.27% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,446.00 | 7,426.00 | -0.27% |
đồng | Kim loại màu | 69,330.00 | 69,110.00 | -0.32% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,185.00 | 6,165.00 | -0.32% |
nhôm | Kim loại màu | 19,245.00 | 19,180.00 | -0.34% |
bắp | Nông nghiệp | 2,656.00 | 2,646.00 | -0.38% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,756.00 | 5,734.00 | -0.38% |
sắt silicon | Thép | 7,312.00 | 7,282.00 | -0.41% |
kẽm | Kim loại màu | 21,720.00 | 21,630.00 | -0.41% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,342.00 | 4,323.00 | -0.44% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 14,445.00 | 14,375.00 | -0.48% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,875.00 | 3,856.00 | -0.49% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,399.00 | 4,375.00 | -0.55% |
than cốc | Năng lượng | 2,429.00 | 2,411.50 | -0.72% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,395.00 | 14,290.00 | -0.73% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,771.00 | 1,756.00 | -0.85% |
thanh dây | Thép | 4,402.00 | 4,364.00 | -0.86% |
bông | Dệt | 23,095.00 | 22,890.00 | -0.89% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,984.00 | 8,902.00 | -0.91% |
Mangan-silicon | Thép | 7,178.00 | 7,098.00 | -1.11% |
Lint | Dệt | 17,315.00 | 17,120.00 | -1.13% |
chì | Kim loại màu | 17,080.00 | 16,870.00 | -1.23% |
Cao su Butadiene | Cao su | 14,035.00 | 13,855.00 | -1.28% |
Thép không gỉ | Thép | 15,565.00 | 15,365.00 | -1.28% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,350.00 | 13,150.00 | -1.50% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 179,550.00 | 176,850.00 | -1.50% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,084.00 | 4,004.00 | -1.96% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,757.00 | 1,722.00 | -1.99% |
tro soda | Hóa chất | 1,829.00 | 1,783.00 | -2.52% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,255.00 | 3,148.00 | -3.29% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/09/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/09/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/09/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/09/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/09/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/09/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/09/2023