Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 07/09/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
16 mặt hàng tăng giá,34 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 07/09/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil thanh dây (5.10%),Styrene (2.50%),Táo (1.46%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Urê (-4.11%),Lithium cacbonat (-2.83%),Cao su Butadiene (-2.59%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-06 | 09-07 | ↓↑ |
thanh dây | Thép | 4,469.00 | 4,697.00 | 5.10% |
Styrene | Hóa chất | 9,062.00 | 9,289.00 | 2.50% |
Táo | Nông nghiệp | 9,092.00 | 9,225.00 | 1.46% |
chì | Kim loại màu | 16,715.00 | 16,930.00 | 1.29% |
Mangan-silicon | Thép | 7,016.00 | 7,104.00 | 1.25% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,337.00 | 3,372.00 | 1.05% |
than cốc | Năng lượng | 2,371.00 | 2,387.50 | 0.70% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,118.00 | 4,144.00 | 0.63% |
nhôm | Kim loại màu | 19,070.00 | 19,150.00 | 0.42% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,253.00 | 4,267.00 | 0.33% |
PVC | Cao su | 6,519.00 | 6,539.00 | 0.31% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,639.00 | 3,650.00 | 0.30% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 14,145.00 | 14,170.00 | 0.18% |
kẽm | Kim loại màu | 21,320.00 | 21,355.00 | 0.16% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,710.00 | 1,712.00 | 0.12% |
bắp | Nông nghiệp | 2,688.00 | 2,689.00 | 0.04% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
vàng | Kim loại màu | 464.22 | 464.08 | -0.03% |
Thép không gỉ | Thép | 15,855.00 | 15,845.00 | -0.06% |
PP | Cao su | 7,923.00 | 7,917.00 | -0.08% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,757.00 | 1,755.00 | -0.11% |
LLDPE | Cao su | 8,434.00 | 8,424.00 | -0.12% |
sắt silicon | Thép | 7,318.00 | 7,308.00 | -0.14% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,220.00 | 14,195.00 | -0.18% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,901.00 | 3,893.00 | -0.21% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,209.00 | 6,195.00 | -0.23% |
đường | Nông nghiệp | 7,095.00 | 7,074.00 | -0.30% |
Heo | Nông nghiệp | 16,805.00 | 16,735.00 | -0.42% |
Sợi polyester | Dệt | 7,666.00 | 7,630.00 | -0.47% |
Cốt thép | Thép | 3,811.00 | 3,792.00 | -0.50% |
đồng | Kim loại màu | 69,520.00 | 69,140.00 | -0.55% |
PTA | Dệt | 6,158.00 | 6,120.00 | -0.62% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,908.00 | 3,883.00 | -0.64% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,419.00 | 4,383.00 | -0.81% |
Methanol | Năng lượng | 2,584.00 | 2,562.00 | -0.85% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,438.00 | 8,364.00 | -0.88% |
quặng sắt | Thép | 852.50 | 845.00 | -0.88% |
bạc | Kim loại màu | 5,834.00 | 5,779.00 | -0.94% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,290.00 | 5,235.00 | -1.04% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,744.00 | 7,648.00 | -1.24% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,336.00 | 10,198.00 | -1.34% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,307.00 | 9,177.00 | -1.40% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,749.00 | 5,665.00 | -1.46% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,605.00 | 13,400.00 | -1.51% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,844.00 | 5,744.00 | -1.71% |
Lint | Dệt | 17,685.00 | 17,355.00 | -1.87% |
bông | Dệt | 23,465.00 | 22,960.00 | -2.15% |
tro soda | Hóa chất | 1,919.00 | 1,870.00 | -2.55% |
Cao su Butadiene | Cao su | 14,300.00 | 13,930.00 | -2.59% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 191,100.00 | 185,700.00 | -2.83% |
Urê | Hóa chất | 2,212.00 | 2,121.00 | -4.11% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/09/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/09/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/09/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/09/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/08/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/08/2023