Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 20/03/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
24 mặt hàng tăng giá,23 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 20/03/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil PTA (4.14%),Sợi polyester (2.14%),vàng (1.95%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột đậu nành (-2.06%),Bột gỗ (-1.92%),Bột hạt cải (-1.84%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-17 | 03-20 | ↓↑ |
PTA | Dệt | 5,610.00 | 5,842.00 | 4.14% |
Sợi polyester | Dệt | 7,012.00 | 7,162.00 | 2.14% |
vàng | Kim loại màu | 431.76 | 440.18 | 1.95% |
bạc | Kim loại màu | 5,021.00 | 5,112.00 | 1.81% |
Lint | Dệt | 13,845.00 | 14,010.00 | 1.19% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,554.00 | 1,572.00 | 1.16% |
tro soda | Hóa chất | 2,818.00 | 2,848.00 | 1.06% |
kẽm | Kim loại màu | 22,200.00 | 22,425.00 | 1.01% |
Methanol | Năng lượng | 2,501.00 | 2,526.00 | 1.00% |
Styrene | Hóa chất | 8,149.00 | 8,226.00 | 0.94% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,044.00 | 4,069.00 | 0.62% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 11,655.00 | 11,715.00 | 0.51% |
bắp | Nông nghiệp | 2,832.00 | 2,846.00 | 0.49% |
đồng | Kim loại màu | 66,690.00 | 67,010.00 | 0.48% |
đường | Nông nghiệp | 6,131.00 | 6,155.00 | 0.39% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,329.00 | 4,344.00 | 0.35% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,775.00 | 8,804.00 | 0.33% |
bông | Dệt | 20,720.00 | 20,785.00 | 0.31% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,371.00 | 4,384.00 | 0.30% |
Mangan-silicon | Thép | 7,346.00 | 7,364.00 | 0.25% |
chì | Kim loại màu | 15,335.00 | 15,350.00 | 0.10% |
Urê | Hóa chất | 2,537.00 | 2,539.00 | 0.08% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,461.00 | 5,463.00 | 0.04% |
LLDPE | Cao su | 8,032.00 | 8,033.00 | 0.01% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Cốt thép | Thép | 4,234.00 | 4,233.00 | -0.02% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,603.00 | 3,602.00 | -0.03% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,170.00 | 8,164.00 | -0.07% |
PP | Cao su | 7,564.00 | 7,550.00 | -0.19% |
nhôm | Kim loại màu | 18,165.00 | 18,130.00 | -0.19% |
sắt silicon | Thép | 7,826.00 | 7,810.00 | -0.20% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,874.00 | 1,869.00 | -0.27% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,785.00 | 9,745.00 | -0.41% |
Táo | Nông nghiệp | 8,711.00 | 8,674.00 | -0.42% |
PVC | Cao su | 6,170.00 | 6,138.00 | -0.52% |
Heo | Nông nghiệp | 16,050.00 | 15,960.00 | -0.56% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,799.00 | 5,765.00 | -0.59% |
than cốc | Năng lượng | 2,784.50 | 2,767.50 | -0.61% |
thanh dây | Thép | 4,712.00 | 4,681.00 | -0.66% |
quặng sắt | Thép | 905.50 | 899.00 | -0.72% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,629.00 | 2,609.00 | -0.76% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,784.00 | 7,720.00 | -0.82% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,447.00 | 4,410.00 | -0.83% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,478.00 | 10,356.00 | -1.16% |
Thép không gỉ | Thép | 15,775.00 | 15,575.00 | -1.27% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,997.00 | 2,942.00 | -1.84% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,940.00 | 5,826.00 | -1.92% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,730.00 | 3,653.00 | -2.06% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/03/2023