Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 15/03/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
19 mặt hàng tăng giá,27 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 15/03/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ethylene glycol (1.37%),Thép không gỉ (1.27%),Táo (1.03%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-2.49%),Dầu nhiên liệu (-1.95%),Bitum (-1.74%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-14 | 03-15 | ↓↑ |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,101.00 | 4,157.00 | 1.37% |
Thép không gỉ | Thép | 15,810.00 | 16,010.00 | 1.27% |
Táo | Nông nghiệp | 8,838.00 | 8,929.00 | 1.03% |
đồng | Kim loại màu | 68,270.00 | 68,790.00 | 0.76% |
Heo | Nông nghiệp | 15,980.00 | 16,100.00 | 0.75% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,764.00 | 7,822.00 | 0.75% |
Urê | Hóa chất | 2,473.00 | 2,488.00 | 0.61% |
tro soda | Hóa chất | 2,844.00 | 2,859.00 | 0.53% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 11,950.00 | 12,005.00 | 0.46% |
nhôm | Kim loại màu | 18,290.00 | 18,355.00 | 0.36% |
bông | Dệt | 21,130.00 | 21,200.00 | 0.33% |
bạc | Kim loại màu | 5,031.00 | 5,047.00 | 0.32% |
vàng | Kim loại màu | 424.70 | 426.02 | 0.31% |
Lint | Dệt | 14,260.00 | 14,295.00 | 0.25% |
chì | Kim loại màu | 15,225.00 | 15,260.00 | 0.23% |
bắp | Nông nghiệp | 2,828.00 | 2,834.00 | 0.21% |
quặng sắt | Thép | 926.50 | 928.00 | 0.16% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,434.00 | 4,441.00 | 0.16% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,463.00 | 4,467.00 | 0.09% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,976.00 | 5,976.00 | 0.00% |
kẽm | Kim loại màu | 22,885.00 | 22,875.00 | -0.04% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,626.00 | 1,625.00 | -0.06% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,414.00 | 8,404.00 | -0.12% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,104.00 | 9,087.00 | -0.19% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,900.00 | 9,880.00 | -0.20% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,724.00 | 10,696.00 | -0.26% |
Cốt thép | Thép | 4,372.00 | 4,359.00 | -0.30% |
Methanol | Năng lượng | 2,573.00 | 2,564.00 | -0.35% |
LLDPE | Cao su | 8,166.00 | 8,135.00 | -0.38% |
PP | Cao su | 7,688.00 | 7,658.00 | -0.39% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,778.00 | 3,763.00 | -0.40% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,042.00 | 3,029.00 | -0.43% |
Styrene | Hóa chất | 8,389.00 | 8,344.00 | -0.54% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,527.00 | 5,494.00 | -0.60% |
Mangan-silicon | Thép | 7,386.00 | 7,338.00 | -0.65% |
đường | Nông nghiệp | 6,271.00 | 6,230.00 | -0.65% |
thanh dây | Thép | 4,947.00 | 4,910.00 | -0.75% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,148.00 | 6,094.00 | -0.88% |
PVC | Cao su | 6,360.00 | 6,304.00 | -0.88% |
sắt silicon | Thép | 7,844.00 | 7,770.00 | -0.94% |
Sợi polyester | Dệt | 7,208.00 | 7,122.00 | -1.19% |
PTA | Dệt | 5,690.00 | 5,614.00 | -1.34% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,661.00 | 4,586.00 | -1.61% |
than cốc | Năng lượng | 2,892.00 | 2,843.00 | -1.69% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,848.00 | 3,781.00 | -1.74% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,872.00 | 2,816.00 | -1.95% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,991.00 | 1,941.50 | -2.49% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/03/2023