Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 08/03/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
12 mặt hàng tăng giá,35 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 08/03/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil quặng sắt (0.72%),đường (0.49%),PVC (0.39%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Đậu phộng (-2.73%),bạc (-2.58%),Thép không gỉ (-1.78%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-07 | 03-08 | ↓↑ |
quặng sắt | Thép | 904.50 | 911.00 | 0.72% |
đường | Nông nghiệp | 6,162.00 | 6,192.00 | 0.49% |
PVC | Cao su | 6,451.00 | 6,476.00 | 0.39% |
bắp | Nông nghiệp | 2,841.00 | 2,850.00 | 0.32% |
Cốt thép | Thép | 4,238.00 | 4,251.00 | 0.31% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,056.00 | 3,065.00 | 0.29% |
PTA | Dệt | 5,804.00 | 5,820.00 | 0.28% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,390.00 | 4,400.00 | 0.23% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,587.00 | 1,589.00 | 0.13% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.00 | 801.40 | 0.05% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,341.00 | 4,343.00 | 0.05% |
bông | Dệt | 21,850.00 | 21,860.00 | 0.05% |
Lint | Dệt | 14,650.00 | 14,650.00 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,022.00 | 6,021.00 | -0.02% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,092.00 | 5,091.00 | -0.02% |
Táo | Nông nghiệp | 9,087.00 | 9,075.00 | -0.13% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,981.50 | 1,978.50 | -0.15% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,807.00 | 3,800.00 | -0.18% |
thanh dây | Thép | 4,916.00 | 4,906.00 | -0.20% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,913.00 | 3,904.00 | -0.23% |
Mangan-silicon | Thép | 7,392.00 | 7,368.00 | -0.32% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,069.00 | 3,059.00 | -0.33% |
sắt silicon | Thép | 7,960.00 | 7,934.00 | -0.33% |
Styrene | Hóa chất | 8,589.00 | 8,558.00 | -0.36% |
Sợi polyester | Dệt | 7,460.00 | 7,432.00 | -0.38% |
Methanol | Năng lượng | 2,613.00 | 2,601.00 | -0.46% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,435.00 | 12,375.00 | -0.48% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,275.00 | 10,225.00 | -0.49% |
than cốc | Năng lượng | 2,919.50 | 2,905.00 | -0.50% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,426.00 | 6,394.00 | -0.50% |
LLDPE | Cao su | 8,322.00 | 8,280.00 | -0.50% |
chì | Kim loại màu | 15,270.00 | 15,185.00 | -0.56% |
Urê | Hóa chất | 2,521.00 | 2,506.00 | -0.60% |
Heo | Nông nghiệp | 16,795.00 | 16,685.00 | -0.65% |
kẽm | Kim loại màu | 23,425.00 | 23,270.00 | -0.66% |
nhôm | Kim loại màu | 18,640.00 | 18,510.00 | -0.70% |
PP | Cao su | 7,888.00 | 7,823.00 | -0.82% |
vàng | Kim loại màu | 419.76 | 416.30 | -0.82% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,486.00 | 5,440.00 | -0.84% |
đồng | Kim loại màu | 69,560.00 | 68,950.00 | -0.88% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,795.00 | 9,706.00 | -0.91% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,874.00 | 8,792.00 | -0.92% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,283.00 | 4,242.00 | -0.96% |
tro soda | Hóa chất | 2,935.00 | 2,902.00 | -1.12% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,222.00 | 8,078.00 | -1.75% |
Thép không gỉ | Thép | 16,250.00 | 15,960.00 | -1.78% |
bạc | Kim loại màu | 4,965.00 | 4,837.00 | -2.58% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 11,124.00 | 10,820.00 | -2.73% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/02/2023