Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 06/03/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
18 mặt hàng tăng giá,28 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 06/03/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil đường (1.51%),bạc (0.90%),bông (0.80%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton sắt silicon (-2.46%),quặng sắt (-2.07%),Mangan-silicon (-1.44%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-03 | 03-06 | ↓↑ |
đường | Nông nghiệp | 6,007.00 | 6,098.00 | 1.51% |
bạc | Kim loại màu | 4,908.00 | 4,952.00 | 0.90% |
bông | Dệt | 21,760.00 | 21,935.00 | 0.80% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,015.00 | 3,037.00 | 0.73% |
vàng | Kim loại màu | 415.60 | 418.04 | 0.59% |
Thép không gỉ | Thép | 16,245.00 | 16,340.00 | 0.58% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,756.00 | 3,777.00 | 0.56% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,996.00 | 6,029.00 | 0.55% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,546.00 | 1,554.00 | 0.52% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,059.00 | 5,083.00 | 0.47% |
kẽm | Kim loại màu | 23,280.00 | 23,370.00 | 0.39% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,899.00 | 3,913.00 | 0.36% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,954.00 | 8,974.00 | 0.22% |
đồng | Kim loại màu | 69,390.00 | 69,520.00 | 0.19% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,390.00 | 6,398.00 | 0.13% |
PVC | Cao su | 6,405.00 | 6,411.00 | 0.09% |
chì | Kim loại màu | 15,270.00 | 15,280.00 | 0.07% |
nhôm | Kim loại màu | 18,655.00 | 18,660.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.00 | 801.00 | 0.00% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,044.00 | 3,044.00 | 0.00% |
PP | Cao su | 7,872.00 | 7,871.00 | -0.01% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 11,156.00 | 11,148.00 | -0.07% |
Methanol | Năng lượng | 2,595.00 | 2,593.00 | -0.08% |
PTA | Dệt | 5,750.00 | 5,744.00 | -0.10% |
bắp | Nông nghiệp | 2,842.00 | 2,839.00 | -0.11% |
Styrene | Hóa chất | 8,533.00 | 8,520.00 | -0.15% |
Lint | Dệt | 14,715.00 | 14,690.00 | -0.17% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,533.00 | 5,520.00 | -0.23% |
LLDPE | Cao su | 8,348.00 | 8,324.00 | -0.29% |
Sợi polyester | Dệt | 7,410.00 | 7,382.00 | -0.38% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,348.00 | 4,327.00 | -0.48% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,999.00 | 9,942.00 | -0.57% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,290.00 | 10,230.00 | -0.58% |
Heo | Nông nghiệp | 17,040.00 | 16,940.00 | -0.59% |
Táo | Nông nghiệp | 9,126.00 | 9,070.00 | -0.61% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,397.00 | 4,366.00 | -0.71% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,002.50 | 1,986.50 | -0.80% |
Cốt thép | Thép | 4,249.00 | 4,213.00 | -0.85% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,323.00 | 4,285.00 | -0.88% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,404.00 | 8,328.00 | -0.90% |
than cốc | Năng lượng | 2,952.50 | 2,923.50 | -0.98% |
Urê | Hóa chất | 2,520.00 | 2,494.00 | -1.03% |
tro soda | Hóa chất | 2,968.00 | 2,936.00 | -1.08% |
thanh dây | Thép | 4,953.00 | 4,899.00 | -1.09% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,605.00 | 12,465.00 | -1.11% |
Mangan-silicon | Thép | 7,504.00 | 7,396.00 | -1.44% |
quặng sắt | Thép | 916.50 | 897.50 | -2.07% |
sắt silicon | Thép | 8,142.00 | 7,942.00 | -2.46% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/02/2023