Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 28/02/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
10 mặt hàng tăng giá,34 hàng giảm và 4 hàng không thay đổi vào ngày 28/02/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil đường (0.46%),tro soda (0.38%),nhôm (0.35%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Đậu phộng (-2.68%),Urê (-2.50%),Ngày đỏ (-2.31%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-27 | 02-28 | ↓↑ |
đường | Nông nghiệp | 5,913.00 | 5,940.00 | 0.46% |
tro soda | Hóa chất | 2,910.00 | 2,921.00 | 0.38% |
nhôm | Kim loại màu | 18,415.00 | 18,480.00 | 0.35% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,476.00 | 6,496.00 | 0.31% |
kẽm | Kim loại màu | 23,105.00 | 23,135.00 | 0.13% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,987.00 | 5,994.00 | 0.12% |
vàng | Kim loại màu | 413.22 | 413.58 | 0.09% |
chì | Kim loại màu | 15,350.00 | 15,360.00 | 0.07% |
bông | Dệt | 21,365.00 | 21,375.00 | 0.05% |
đồng | Kim loại màu | 68,710.00 | 68,730.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.00 | 801.00 | 0.00% |
Lint | Dệt | 14,295.00 | 14,295.00 | 0.00% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,521.00 | 1,521.00 | 0.00% |
LLDPE | Cao su | 8,294.00 | 8,294.00 | 0.00% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,596.00 | 5,595.00 | -0.02% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,884.00 | 2,879.00 | -0.17% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,853.00 | 9,835.00 | -0.18% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,520.00 | 12,490.00 | -0.24% |
bắp | Nông nghiệp | 2,848.00 | 2,841.00 | -0.25% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,426.00 | 4,413.00 | -0.29% |
Heo | Nông nghiệp | 17,230.00 | 17,160.00 | -0.41% |
Mangan-silicon | Thép | 7,426.00 | 7,394.00 | -0.43% |
Thép không gỉ | Thép | 16,590.00 | 16,515.00 | -0.45% |
PTA | Dệt | 5,602.00 | 5,576.00 | -0.46% |
bạc | Kim loại màu | 4,904.00 | 4,881.00 | -0.47% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,896.00 | 8,854.00 | -0.47% |
PP | Cao su | 7,883.00 | 7,845.00 | -0.48% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,270.00 | 8,222.00 | -0.58% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,283.00 | 4,257.00 | -0.61% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,926.00 | 4,895.00 | -0.63% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,346.00 | 4,318.00 | -0.64% |
Táo | Nông nghiệp | 9,230.00 | 9,162.00 | -0.74% |
Cốt thép | Thép | 4,201.00 | 4,170.00 | -0.74% |
Sợi polyester | Dệt | 7,224.00 | 7,166.00 | -0.80% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,830.00 | 3,799.00 | -0.81% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,766.00 | 3,734.00 | -0.85% |
quặng sắt | Thép | 895.50 | 887.00 | -0.95% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,157.00 | 3,125.00 | -1.01% |
sắt silicon | Thép | 8,082.00 | 7,994.00 | -1.09% |
thanh dây | Thép | 4,965.00 | 4,897.00 | -1.37% |
Methanol | Năng lượng | 2,669.00 | 2,632.00 | -1.39% |
Styrene | Hóa chất | 8,591.00 | 8,465.00 | -1.47% |
than cốc | Năng lượng | 2,953.50 | 2,909.00 | -1.51% |
PVC | Cao su | 6,470.00 | 6,368.00 | -1.58% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,068.00 | 2,034.00 | -1.64% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,610.00 | 10,365.00 | -2.31% |
Urê | Hóa chất | 2,516.00 | 2,453.00 | -2.50% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 11,350.00 | 11,046.00 | -2.68% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/02/2023