Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 14/03/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
21 mặt hàng tăng giá,25 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 14/03/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil bạc (3.26%),Heo (1.75%),Trứng (1.49%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Dầu nhiên liệu (-3.40%),khí hóa lỏng (-3.20%),PTA (-1.76%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-13 | 03-14 | ↓↑ |
bạc | Kim loại màu | 4,872.00 | 5,031.00 | 3.26% |
Heo | Nông nghiệp | 15,705.00 | 15,980.00 | 1.75% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,369.00 | 4,434.00 | 1.49% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,608.00 | 1,626.00 | 1.12% |
vàng | Kim loại màu | 420.36 | 424.70 | 1.03% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,825.00 | 9,900.00 | 0.76% |
Urê | Hóa chất | 2,456.00 | 2,473.00 | 0.69% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,439.00 | 4,463.00 | 0.54% |
chì | Kim loại màu | 15,150.00 | 15,225.00 | 0.50% |
quặng sắt | Thép | 922.00 | 926.50 | 0.49% |
Cốt thép | Thép | 4,351.00 | 4,372.00 | 0.48% |
Methanol | Năng lượng | 2,562.00 | 2,573.00 | 0.43% |
Mangan-silicon | Thép | 7,362.00 | 7,386.00 | 0.33% |
Thép không gỉ | Thép | 15,760.00 | 15,810.00 | 0.32% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,034.00 | 3,042.00 | 0.26% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,132.00 | 6,148.00 | 0.26% |
kẽm | Kim loại màu | 22,830.00 | 22,885.00 | 0.24% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,704.00 | 10,724.00 | 0.19% |
nhôm | Kim loại màu | 18,260.00 | 18,290.00 | 0.16% |
sắt silicon | Thép | 7,834.00 | 7,844.00 | 0.13% |
thanh dây | Thép | 4,945.00 | 4,947.00 | 0.04% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,976.00 | 5,976.00 | 0.00% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 11,955.00 | 11,950.00 | -0.04% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,992.00 | 1,991.00 | -0.05% |
Lint | Dệt | 14,270.00 | 14,260.00 | -0.07% |
bông | Dệt | 21,145.00 | 21,130.00 | -0.07% |
PVC | Cao su | 6,373.00 | 6,360.00 | -0.20% |
bắp | Nông nghiệp | 2,835.00 | 2,828.00 | -0.25% |
đường | Nông nghiệp | 6,289.00 | 6,271.00 | -0.29% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,792.00 | 3,778.00 | -0.37% |
Táo | Nông nghiệp | 8,871.00 | 8,838.00 | -0.37% |
PP | Cao su | 7,721.00 | 7,688.00 | -0.43% |
LLDPE | Cao su | 8,203.00 | 8,166.00 | -0.45% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,556.00 | 5,527.00 | -0.52% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,129.00 | 4,101.00 | -0.68% |
than cốc | Năng lượng | 2,917.00 | 2,892.00 | -0.86% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,193.00 | 9,104.00 | -0.97% |
Styrene | Hóa chất | 8,472.00 | 8,389.00 | -0.98% |
đồng | Kim loại màu | 68,970.00 | 68,270.00 | -1.01% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,892.00 | 3,848.00 | -1.13% |
Sợi polyester | Dệt | 7,312.00 | 7,208.00 | -1.42% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,554.00 | 8,414.00 | -1.64% |
tro soda | Hóa chất | 2,893.00 | 2,844.00 | -1.69% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,900.00 | 7,764.00 | -1.72% |
PTA | Dệt | 5,792.00 | 5,690.00 | -1.76% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,815.00 | 4,661.00 | -3.20% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,973.00 | 2,872.00 | -3.40% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/03/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/03/2023