Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 13/02/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
16 mặt hàng tăng giá,30 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 13/02/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Heo (2.74%),Bột hạt cải (1.51%),Dầu nhiên liệu (1.34%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton sắt silicon (-1.92%),than cốc (-1.92%),Urê (-1.73%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-10 | 02-13 | ↓↑ |
Heo | Nông nghiệp | 16,405.00 | 16,855.00 | 2.74% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,173.00 | 3,221.00 | 1.51% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,756.00 | 2,793.00 | 1.34% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,614.00 | 10,744.00 | 1.22% |
bắp | Nông nghiệp | 2,797.00 | 2,827.00 | 1.07% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,845.00 | 3,885.00 | 1.04% |
Styrene | Hóa chất | 8,321.00 | 8,402.00 | 0.97% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,260.00 | 10,350.00 | 0.88% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,135.00 | 4,171.00 | 0.87% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,812.00 | 4,847.00 | 0.73% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,818.00 | 3,845.00 | 0.71% |
LLDPE | Cao su | 8,146.00 | 8,168.00 | 0.27% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,670.00 | 8,676.00 | 0.07% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,529.00 | 1,530.00 | 0.07% |
vàng | Kim loại màu | 411.98 | 412.18 | 0.05% |
PP | Cao su | 7,832.00 | 7,834.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.00 | 801.00 | 0.00% |
Táo | Nông nghiệp | 8,569.00 | 8,569.00 | 0.00% |
đường | Nông nghiệp | 5,941.00 | 5,938.00 | -0.05% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,898.00 | 7,884.00 | -0.18% |
PTA | Dệt | 5,502.00 | 5,490.00 | -0.22% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,684.00 | 6,668.00 | -0.24% |
Thép không gỉ | Thép | 16,590.00 | 16,545.00 | -0.27% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,569.00 | 5,553.00 | -0.29% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,854.00 | 9,822.00 | -0.32% |
PVC | Cao su | 6,229.00 | 6,205.00 | -0.39% |
bạc | Kim loại màu | 4,970.00 | 4,948.00 | -0.44% |
đồng | Kim loại màu | 68,480.00 | 68,150.00 | -0.48% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,348.00 | 4,326.00 | -0.51% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,620.00 | 12,555.00 | -0.52% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,141.00 | 4,118.00 | -0.56% |
Cốt thép | Thép | 4,058.00 | 4,031.00 | -0.67% |
Sợi polyester | Dệt | 7,128.00 | 7,080.00 | -0.67% |
chì | Kim loại màu | 15,345.00 | 15,240.00 | -0.68% |
tro soda | Hóa chất | 2,905.00 | 2,885.00 | -0.69% |
quặng sắt | Thép | 860.50 | 853.00 | -0.87% |
Mangan-silicon | Thép | 7,448.00 | 7,380.00 | -0.91% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,030.00 | 5,974.00 | -0.93% |
thanh dây | Thép | 4,765.00 | 4,714.00 | -1.07% |
kẽm | Kim loại màu | 23,265.00 | 23,015.00 | -1.07% |
nhôm | Kim loại màu | 18,740.00 | 18,535.00 | -1.09% |
Methanol | Năng lượng | 2,615.00 | 2,579.00 | -1.38% |
Lint | Dệt | 14,620.00 | 14,410.00 | -1.44% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,842.50 | 1,812.00 | -1.66% |
bông | Dệt | 21,810.00 | 21,435.00 | -1.72% |
Urê | Hóa chất | 2,427.00 | 2,385.00 | -1.73% |
than cốc | Năng lượng | 2,761.00 | 2,708.00 | -1.92% |
sắt silicon | Thép | 8,002.00 | 7,848.00 | -1.92% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/02/2023