Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 09/02/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
24 mặt hàng tăng giá,20 hàng giảm và 4 hàng không thay đổi vào ngày 09/02/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Dầu nhiên liệu (2.98%),Mangan-silicon (2.03%),quặng sắt (1.90%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Ngày đỏ (-1.46%),nhôm (-0.86%),Trứng (-0.83%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-08 | 02-09 | ↓↑ |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,654.00 | 2,733.00 | 2.98% |
Mangan-silicon | Thép | 7,406.00 | 7,556.00 | 2.03% |
quặng sắt | Thép | 841.00 | 857.00 | 1.90% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,085.00 | 4,149.00 | 1.57% |
than cốc | Năng lượng | 2,758.50 | 2,798.00 | 1.43% |
Cốt thép | Thép | 4,022.00 | 4,076.00 | 1.34% |
sắt silicon | Thép | 8,010.00 | 8,108.00 | 1.22% |
PVC | Cao su | 6,187.00 | 6,261.00 | 1.20% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,827.00 | 1,846.50 | 1.07% |
thanh dây | Thép | 4,770.00 | 4,806.00 | 0.75% |
LLDPE | Cao su | 8,146.00 | 8,205.00 | 0.72% |
đồng | Kim loại màu | 68,200.00 | 68,480.00 | 0.41% |
PP | Cao su | 7,868.00 | 7,892.00 | 0.31% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,859.00 | 3,868.00 | 0.23% |
đường | Nông nghiệp | 5,917.00 | 5,930.00 | 0.22% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,537.00 | 5,549.00 | 0.22% |
chì | Kim loại màu | 15,220.00 | 15,245.00 | 0.16% |
vàng | Kim loại màu | 412.58 | 412.98 | 0.10% |
bạc | Kim loại màu | 4,995.00 | 4,999.00 | 0.08% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,660.00 | 12,670.00 | 0.08% |
Methanol | Năng lượng | 2,646.00 | 2,648.00 | 0.08% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,014.00 | 8,020.00 | 0.07% |
Heo | Nông nghiệp | 16,295.00 | 16,305.00 | 0.06% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,762.00 | 6,764.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.00 | 801.00 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,006.00 | 6,006.00 | 0.00% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,529.00 | 1,529.00 | 0.00% |
tro soda | Hóa chất | 2,939.00 | 2,939.00 | 0.00% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,186.00 | 3,185.00 | -0.03% |
Lint | Dệt | 14,810.00 | 14,805.00 | -0.03% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,186.00 | 4,183.00 | -0.07% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,772.00 | 8,764.00 | -0.09% |
Thép không gỉ | Thép | 16,800.00 | 16,765.00 | -0.21% |
Styrene | Hóa chất | 8,396.00 | 8,378.00 | -0.21% |
PTA | Dệt | 5,660.00 | 5,646.00 | -0.25% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,891.00 | 9,866.00 | -0.25% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,534.00 | 10,502.00 | -0.30% |
Sợi polyester | Dệt | 7,328.00 | 7,304.00 | -0.33% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,792.00 | 4,776.00 | -0.33% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,865.00 | 3,852.00 | -0.34% |
kẽm | Kim loại màu | 23,430.00 | 23,325.00 | -0.45% |
Urê | Hóa chất | 2,463.00 | 2,450.00 | -0.53% |
bắp | Nông nghiệp | 2,819.00 | 2,804.00 | -0.53% |
Táo | Nông nghiệp | 8,646.00 | 8,591.00 | -0.64% |
bông | Dệt | 22,320.00 | 22,145.00 | -0.78% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,360.00 | 4,324.00 | -0.83% |
nhôm | Kim loại màu | 19,110.00 | 18,945.00 | -0.86% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,620.00 | 10,465.00 | -1.46% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/01/2023