Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 02/02/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
11 mặt hàng tăng giá,35 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 02/02/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil bạc (0.98%),Đậu nành 1 (0.96%),chì (0.89%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Cao su tự nhiên (-2.65%),Dầu nhiên liệu (-2.37%),dầu đậu nành (-2.11%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-01 | 02-02 | ↓↑ |
bạc | Kim loại màu | 5,207.00 | 5,258.00 | 0.98% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,522.00 | 5,575.00 | 0.96% |
chì | Kim loại màu | 15,175.00 | 15,310.00 | 0.89% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,201.00 | 3,225.00 | 0.75% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,981.00 | 6,021.00 | 0.67% |
Táo | Nông nghiệp | 8,864.00 | 8,920.00 | 0.63% |
bắp | Nông nghiệp | 2,829.00 | 2,845.00 | 0.57% |
vàng | Kim loại màu | 420.74 | 423.02 | 0.54% |
Heo | Nông nghiệp | 14,495.00 | 14,535.00 | 0.28% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,943.00 | 4,949.00 | 0.12% |
nhôm | Kim loại màu | 19,100.00 | 19,120.00 | 0.10% |
than hơi nước | Năng lượng | 795.60 | 795.60 | 0.00% |
Lint | Dệt | 15,150.00 | 15,150.00 | 0.00% |
đường | Nông nghiệp | 5,904.00 | 5,900.00 | -0.07% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,884.00 | 3,881.00 | -0.08% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,808.50 | 1,806.50 | -0.11% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,464.00 | 4,459.00 | -0.11% |
LLDPE | Cao su | 8,419.00 | 8,403.00 | -0.19% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,878.00 | 6,862.00 | -0.23% |
PP | Cao su | 8,134.00 | 8,113.00 | -0.26% |
thanh dây | Thép | 4,921.00 | 4,902.00 | -0.39% |
Urê | Hóa chất | 2,550.00 | 2,539.00 | -0.43% |
tro soda | Hóa chất | 3,013.00 | 2,998.00 | -0.50% |
đồng | Kim loại màu | 69,560.00 | 69,180.00 | -0.55% |
Methanol | Năng lượng | 2,749.00 | 2,733.00 | -0.58% |
than cốc | Năng lượng | 2,806.50 | 2,788.00 | -0.66% |
kẽm | Kim loại màu | 24,330.00 | 24,165.00 | -0.68% |
bông | Dệt | 22,795.00 | 22,640.00 | -0.68% |
Mangan-silicon | Thép | 7,512.00 | 7,460.00 | -0.69% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,905.00 | 10,825.00 | -0.73% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,130.00 | 4,099.00 | -0.75% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,936.00 | 3,904.00 | -0.81% |
Cốt thép | Thép | 4,123.00 | 4,088.00 | -0.85% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,381.00 | 4,340.00 | -0.94% |
Styrene | Hóa chất | 8,757.00 | 8,646.00 | -1.27% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,924.00 | 9,798.00 | -1.27% |
PVC | Cao su | 6,365.00 | 6,279.00 | -1.35% |
Sợi polyester | Dệt | 7,518.00 | 7,412.00 | -1.41% |
PTA | Dệt | 5,774.00 | 5,692.00 | -1.42% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,832.00 | 7,712.00 | -1.53% |
quặng sắt | Thép | 870.50 | 856.50 | -1.61% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,658.00 | 10,476.00 | -1.71% |
Thép không gỉ | Thép | 17,330.00 | 17,030.00 | -1.73% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,611.00 | 1,583.00 | -1.74% |
sắt silicon | Thép | 8,264.00 | 8,106.00 | -1.91% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,816.00 | 8,630.00 | -2.11% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,746.00 | 2,681.00 | -2.37% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,210.00 | 12,860.00 | -2.65% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/01/2023