Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 03/02/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
5 mặt hàng tăng giá,41 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 03/02/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil đường (0.42%),Hạt cải dầu (0.33%),bạc (0.30%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Dầu nhiên liệu (-3.28%),Heo (-2.61%),Methanol (-2.23%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-02 | 02-03 | ↓↑ |
đường | Nông nghiệp | 5,900.00 | 5,925.00 | 0.42% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,021.00 | 6,041.00 | 0.33% |
bạc | Kim loại màu | 5,258.00 | 5,274.00 | 0.30% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,459.00 | 4,465.00 | 0.13% |
kẽm | Kim loại màu | 24,165.00 | 24,170.00 | 0.02% |
than hơi nước | Năng lượng | 795.60 | 795.60 | 0.00% |
chì | Kim loại màu | 15,310.00 | 15,310.00 | 0.00% |
bắp | Nông nghiệp | 2,845.00 | 2,843.00 | -0.07% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,575.00 | 5,569.00 | -0.11% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,798.00 | 9,781.00 | -0.17% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,806.50 | 1,802.50 | -0.22% |
Táo | Nông nghiệp | 8,920.00 | 8,896.00 | -0.27% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,881.00 | 3,870.00 | -0.28% |
nhôm | Kim loại màu | 19,120.00 | 19,065.00 | -0.29% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,712.00 | 7,688.00 | -0.31% |
vàng | Kim loại màu | 423.02 | 421.30 | -0.41% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,476.00 | 10,432.00 | -0.42% |
đồng | Kim loại màu | 69,180.00 | 68,860.00 | -0.46% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,583.00 | 1,574.00 | -0.57% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,862.00 | 6,822.00 | -0.58% |
Mangan-silicon | Thép | 7,460.00 | 7,412.00 | -0.64% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,630.00 | 8,568.00 | -0.72% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,225.00 | 3,200.00 | -0.78% |
tro soda | Hóa chất | 2,998.00 | 2,972.00 | -0.87% |
Sợi polyester | Dệt | 7,412.00 | 7,344.00 | -0.92% |
Lint | Dệt | 15,150.00 | 15,000.00 | -0.99% |
PVC | Cao su | 6,279.00 | 6,215.00 | -1.02% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,099.00 | 4,056.00 | -1.05% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,860.00 | 12,705.00 | -1.21% |
quặng sắt | Thép | 856.50 | 846.00 | -1.23% |
thanh dây | Thép | 4,902.00 | 4,838.00 | -1.31% |
PTA | Dệt | 5,692.00 | 5,616.00 | -1.34% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,825.00 | 10,680.00 | -1.34% |
LLDPE | Cao su | 8,403.00 | 8,289.00 | -1.36% |
sắt silicon | Thép | 8,106.00 | 7,994.00 | -1.38% |
Cốt thép | Thép | 4,088.00 | 4,031.00 | -1.39% |
Thép không gỉ | Thép | 17,030.00 | 16,780.00 | -1.47% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,949.00 | 4,875.00 | -1.50% |
bông | Dệt | 22,640.00 | 22,300.00 | -1.50% |
than cốc | Năng lượng | 2,788.00 | 2,743.00 | -1.61% |
Styrene | Hóa chất | 8,646.00 | 8,503.00 | -1.65% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,904.00 | 3,837.00 | -1.72% |
PP | Cao su | 8,113.00 | 7,969.00 | -1.77% |
Urê | Hóa chất | 2,539.00 | 2,491.00 | -1.89% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,340.00 | 4,253.00 | -2.00% |
Methanol | Năng lượng | 2,733.00 | 2,672.00 | -2.23% |
Heo | Nông nghiệp | 14,535.00 | 14,155.00 | -2.61% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,681.00 | 2,593.00 | -3.28% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/01/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/01/2023