Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 10/02/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
10 mặt hàng tăng giá,35 hàng giảm và 3 hàng không thay đổi vào ngày 10/02/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Đậu phộng (1.07%),Dầu nhiên liệu (0.84%),khí hóa lỏng (0.75%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton PTA (-2.55%),Sợi polyester (-2.41%),Ngày đỏ (-1.96%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-09 | 02-10 | ↓↑ |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,502.00 | 10,614.00 | 1.07% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,733.00 | 2,756.00 | 0.84% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,776.00 | 4,812.00 | 0.75% |
chì | Kim loại màu | 15,245.00 | 15,345.00 | 0.66% |
Heo | Nông nghiệp | 16,305.00 | 16,405.00 | 0.61% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,324.00 | 4,348.00 | 0.56% |
quặng sắt | Thép | 857.00 | 860.50 | 0.41% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,006.00 | 6,030.00 | 0.40% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,549.00 | 5,569.00 | 0.36% |
đường | Nông nghiệp | 5,930.00 | 5,941.00 | 0.19% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.00 | 801.00 | 0.00% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,529.00 | 1,529.00 | 0.00% |
đồng | Kim loại màu | 68,480.00 | 68,480.00 | 0.00% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,866.00 | 9,854.00 | -0.12% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,852.00 | 3,845.00 | -0.18% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,149.00 | 4,141.00 | -0.19% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,846.50 | 1,842.50 | -0.22% |
vàng | Kim loại màu | 412.98 | 411.98 | -0.24% |
bắp | Nông nghiệp | 2,804.00 | 2,797.00 | -0.25% |
Táo | Nông nghiệp | 8,591.00 | 8,569.00 | -0.26% |
kẽm | Kim loại màu | 23,325.00 | 23,265.00 | -0.26% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,185.00 | 3,173.00 | -0.38% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,670.00 | 12,620.00 | -0.39% |
Cốt thép | Thép | 4,076.00 | 4,058.00 | -0.44% |
PVC | Cao su | 6,261.00 | 6,229.00 | -0.51% |
bạc | Kim loại màu | 4,999.00 | 4,970.00 | -0.58% |
Styrene | Hóa chất | 8,378.00 | 8,321.00 | -0.68% |
LLDPE | Cao su | 8,205.00 | 8,146.00 | -0.72% |
PP | Cao su | 7,892.00 | 7,832.00 | -0.76% |
thanh dây | Thép | 4,806.00 | 4,765.00 | -0.85% |
Urê | Hóa chất | 2,450.00 | 2,427.00 | -0.94% |
Thép không gỉ | Thép | 16,765.00 | 16,590.00 | -1.04% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,764.00 | 8,670.00 | -1.07% |
nhôm | Kim loại màu | 18,945.00 | 18,740.00 | -1.08% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,183.00 | 4,135.00 | -1.15% |
tro soda | Hóa chất | 2,939.00 | 2,905.00 | -1.16% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,764.00 | 6,684.00 | -1.18% |
Methanol | Năng lượng | 2,648.00 | 2,615.00 | -1.25% |
Lint | Dệt | 14,805.00 | 14,620.00 | -1.25% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,868.00 | 3,818.00 | -1.29% |
sắt silicon | Thép | 8,108.00 | 8,002.00 | -1.31% |
than cốc | Năng lượng | 2,798.00 | 2,761.00 | -1.32% |
Mangan-silicon | Thép | 7,556.00 | 7,448.00 | -1.43% |
bông | Dệt | 22,145.00 | 21,810.00 | -1.51% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,020.00 | 7,898.00 | -1.52% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,465.00 | 10,260.00 | -1.96% |
Sợi polyester | Dệt | 7,304.00 | 7,128.00 | -2.41% |
PTA | Dệt | 5,646.00 | 5,502.00 | -2.55% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/02/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/02/2023