Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 27/09/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
24 mặt hàng tăng giá,24 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 27/09/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil than cốc (2.38%),Than luyện cốc (2.34%),Cao su tự nhiên (2.30%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Hạt cải dầu (-2.83%),dầu cọ (-2.53%),Đậu phộng (-2.20%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-26 | 09-27 | ↓↑ |
than cốc | Năng lượng | 2,714.00 | 2,778.50 | 2.38% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,071.50 | 2,120.00 | 2.34% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,040.00 | 13,340.00 | 2.30% |
Cốt thép | Thép | 3,751.00 | 3,812.00 | 1.63% |
Methanol | Năng lượng | 2,643.00 | 2,684.00 | 1.55% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,798.00 | 3,854.00 | 1.47% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,502.00 | 1,522.00 | 1.33% |
tro soda | Hóa chất | 2,405.00 | 2,431.00 | 1.08% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,694.00 | 6,760.00 | 0.99% |
Heo | Nông nghiệp | 21,895.00 | 22,075.00 | 0.82% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,312.00 | 4,346.00 | 0.79% |
quặng sắt | Thép | 710.50 | 715.00 | 0.63% |
thanh dây | Thép | 4,530.00 | 4,558.00 | 0.62% |
sắt silicon | Thép | 8,378.00 | 8,424.00 | 0.55% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,069.00 | 3,084.00 | 0.49% |
Mangan-silicon | Thép | 7,372.00 | 7,408.00 | 0.49% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,016.00 | 4,030.00 | 0.35% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,388.00 | 10,408.00 | 0.19% |
Thép không gỉ | Thép | 16,490.00 | 16,520.00 | 0.18% |
bông | Dệt | 20,385.00 | 20,420.00 | 0.17% |
Táo | Nông nghiệp | 8,208.00 | 8,222.00 | 0.17% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,680.00 | 3,686.00 | 0.16% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,017.00 | 6,023.00 | 0.10% |
đồng | Kim loại màu | 60,320.00 | 60,360.00 | 0.07% |
vàng | Kim loại màu | 384.84 | 384.26 | -0.15% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,785.00 | 11,755.00 | -0.25% |
chì | Kim loại màu | 14,930.00 | 14,885.00 | -0.30% |
đường | Nông nghiệp | 5,566.00 | 5,549.00 | -0.31% |
kẽm | Kim loại màu | 24,065.00 | 23,960.00 | -0.44% |
PP | Cao su | 7,817.00 | 7,781.00 | -0.46% |
PVC | Cao su | 6,075.00 | 6,041.00 | -0.56% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,884.00 | 8,826.00 | -0.65% |
LLDPE | Cao su | 7,966.00 | 7,910.00 | -0.70% |
nhôm | Kim loại màu | 18,305.00 | 18,175.00 | -0.71% |
Lint | Dệt | 13,575.00 | 13,465.00 | -0.81% |
bắp | Nông nghiệp | 2,802.00 | 2,779.00 | -0.82% |
bạc | Kim loại màu | 4,411.00 | 4,368.00 | -0.97% |
Urê | Hóa chất | 2,413.00 | 2,389.00 | -0.99% |
Sợi polyester | Dệt | 7,218.00 | 7,132.00 | -1.19% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,313.00 | 4,253.00 | -1.39% |
Styrene | Hóa chất | 8,632.00 | 8,509.00 | -1.42% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,684.00 | 2,645.00 | -1.45% |
than hơi nước | Năng lượng | 1,030.00 | 1,014.00 | -1.55% |
PTA | Dệt | 5,410.00 | 5,312.00 | -1.81% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,111.00 | 5,007.00 | -2.03% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,982.00 | 10,740.00 | -2.20% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,442.00 | 7,254.00 | -2.53% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,178.00 | 6,003.00 | -2.83% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/09/2022