Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 26/09/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
3 mặt hàng tăng giá,45 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 26/09/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Đậu phộng (1.27%),tro soda (0.17%),chì (0.13%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Dầu nhiên liệu (-5.39%),dầu cọ (-4.47%),PTA (-3.53%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-23 | 09-26 | ↓↑ |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,844.00 | 10,982.00 | 1.27% |
tro soda | Hóa chất | 2,401.00 | 2,405.00 | 0.17% |
chì | Kim loại màu | 14,910.00 | 14,930.00 | 0.13% |
Mangan-silicon | Thép | 7,386.00 | 7,372.00 | -0.19% |
sắt silicon | Thép | 8,400.00 | 8,378.00 | -0.26% |
thanh dây | Thép | 4,548.00 | 4,530.00 | -0.40% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,203.00 | 6,178.00 | -0.40% |
Cốt thép | Thép | 3,768.00 | 3,751.00 | -0.45% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,334.00 | 4,312.00 | -0.51% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,050.00 | 6,017.00 | -0.55% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,820.00 | 3,798.00 | -0.58% |
vàng | Kim loại màu | 387.56 | 384.84 | -0.70% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,513.00 | 1,502.00 | -0.73% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,094.00 | 3,069.00 | -0.81% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,170.00 | 13,040.00 | -0.99% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,058.00 | 4,016.00 | -1.03% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,766.00 | 6,694.00 | -1.06% |
bắp | Nông nghiệp | 2,835.00 | 2,802.00 | -1.16% |
than cốc | Năng lượng | 2,749.00 | 2,714.00 | -1.27% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,940.00 | 11,785.00 | -1.30% |
đường | Nông nghiệp | 5,640.00 | 5,566.00 | -1.31% |
than hơi nước | Năng lượng | 1,043.80 | 1,030.00 | -1.32% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,101.50 | 2,071.50 | -1.43% |
quặng sắt | Thép | 721.00 | 710.50 | -1.46% |
Heo | Nông nghiệp | 22,220.00 | 21,895.00 | -1.46% |
LLDPE | Cao su | 8,087.00 | 7,966.00 | -1.50% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,546.00 | 10,388.00 | -1.50% |
Thép không gỉ | Thép | 16,745.00 | 16,490.00 | -1.52% |
PVC | Cao su | 6,170.00 | 6,075.00 | -1.54% |
Táo | Nông nghiệp | 8,338.00 | 8,208.00 | -1.56% |
Urê | Hóa chất | 2,453.00 | 2,413.00 | -1.63% |
PP | Cao su | 7,951.00 | 7,817.00 | -1.69% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,208.00 | 5,111.00 | -1.86% |
bông | Dệt | 20,775.00 | 20,385.00 | -1.88% |
nhôm | Kim loại màu | 18,665.00 | 18,305.00 | -1.93% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,400.00 | 4,313.00 | -1.98% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,755.00 | 3,680.00 | -2.00% |
Methanol | Năng lượng | 2,698.00 | 2,643.00 | -2.04% |
kẽm | Kim loại màu | 24,570.00 | 24,065.00 | -2.06% |
Styrene | Hóa chất | 8,843.00 | 8,632.00 | -2.39% |
bạc | Kim loại màu | 4,522.00 | 4,411.00 | -2.45% |
đồng | Kim loại màu | 61,990.00 | 60,320.00 | -2.69% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,146.00 | 8,884.00 | -2.86% |
Lint | Dệt | 13,995.00 | 13,575.00 | -3.00% |
Sợi polyester | Dệt | 7,446.00 | 7,218.00 | -3.06% |
PTA | Dệt | 5,608.00 | 5,410.00 | -3.53% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,790.00 | 7,442.00 | -4.47% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,837.00 | 2,684.00 | -5.39% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/09/2022