Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 15/09/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
27 mặt hàng tăng giá,20 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 15/09/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Than luyện cốc (3.01%),than cốc (2.24%),Lint (2.05%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột hạt cải (-1.44%),Bột đậu nành (-1.28%),Styrene (-1.08%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-14 | 09-15 | ↓↑ |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,943.00 | 2,001.50 | 3.01% |
than cốc | Năng lượng | 2,562.00 | 2,619.50 | 2.24% |
Lint | Dệt | 14,415.00 | 14,710.00 | 2.05% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,695.00 | 12,925.00 | 1.81% |
bông | Dệt | 21,380.00 | 21,735.00 | 1.66% |
sắt silicon | Thép | 8,084.00 | 8,216.00 | 1.63% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,738.00 | 6,816.00 | 1.16% |
Sợi polyester | Dệt | 7,514.00 | 7,590.00 | 1.01% |
Mangan-silicon | Thép | 7,148.00 | 7,220.00 | 1.01% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,859.00 | 2,885.00 | 0.91% |
quặng sắt | Thép | 717.50 | 724.00 | 0.91% |
đường | Nông nghiệp | 5,567.00 | 5,615.00 | 0.86% |
PTA | Dệt | 5,734.00 | 5,782.00 | 0.84% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,232.00 | 4,256.00 | 0.57% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,547.00 | 5,576.00 | 0.52% |
bạc | Kim loại màu | 4,407.00 | 4,430.00 | 0.52% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,298.00 | 10,348.00 | 0.49% |
thanh dây | Thép | 4,481.00 | 4,502.00 | 0.47% |
Táo | Nông nghiệp | 8,675.00 | 8,700.00 | 0.29% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,455.00 | 12,490.00 | 0.28% |
Cốt thép | Thép | 3,737.00 | 3,747.00 | 0.27% |
chì | Kim loại màu | 15,000.00 | 15,040.00 | 0.27% |
Thép không gỉ | Thép | 17,120.00 | 17,165.00 | 0.26% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,800.00 | 3,809.00 | 0.24% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,503.00 | 1,506.00 | 0.20% |
nhôm | Kim loại màu | 18,665.00 | 18,695.00 | 0.16% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,859.00 | 5,868.00 | 0.15% |
than hơi nước | Năng lượng | 1,055.40 | 1,055.40 | 0.00% |
kẽm | Kim loại màu | 24,815.00 | 24,805.00 | -0.04% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,186.00 | 6,183.00 | -0.05% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,524.00 | 10,517.00 | -0.07% |
bắp | Nông nghiệp | 2,835.00 | 2,832.00 | -0.11% |
Urê | Hóa chất | 2,462.00 | 2,459.00 | -0.12% |
LLDPE | Cao su | 8,152.00 | 8,141.00 | -0.13% |
vàng | Kim loại màu | 387.58 | 386.90 | -0.18% |
Methanol | Năng lượng | 2,737.00 | 2,731.00 | -0.22% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,968.00 | 7,944.00 | -0.30% |
đồng | Kim loại màu | 62,490.00 | 62,290.00 | -0.32% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,707.00 | 3,695.00 | -0.32% |
tro soda | Hóa chất | 2,321.00 | 2,311.00 | -0.43% |
PP | Cao su | 8,092.00 | 8,057.00 | -0.43% |
Heo | Nông nghiệp | 23,360.00 | 23,240.00 | -0.51% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,406.00 | 9,354.00 | -0.55% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,535.00 | 4,500.00 | -0.77% |
PVC | Cao su | 6,404.00 | 6,349.00 | -0.86% |
Styrene | Hóa chất | 9,016.00 | 8,919.00 | -1.08% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,049.00 | 3,997.00 | -1.28% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,134.00 | 3,089.00 | -1.44% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/09/2022