Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 06/09/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
37 mặt hàng tăng giá,9 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 06/09/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil than hơi nước (4.42%),Thép không gỉ (3.05%),Ethylene glycol (2.83%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Táo (-2.11%),Heo (-0.92%),Cao su tự nhiên (-0.61%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-05 | 09-06 | ↓↑ |
than hơi nước | Năng lượng | 986.40 | 1,030.00 | 4.42% |
Thép không gỉ | Thép | 15,715.00 | 16,195.00 | 3.05% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,201.00 | 4,320.00 | 2.83% |
Methanol | Năng lượng | 2,604.00 | 2,662.00 | 2.23% |
kẽm | Kim loại màu | 23,755.00 | 24,275.00 | 2.19% |
quặng sắt | Thép | 679.50 | 692.00 | 1.84% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,620.00 | 6,728.00 | 1.63% |
PTA | Dệt | 5,596.00 | 5,682.00 | 1.54% |
LLDPE | Cao su | 7,889.00 | 8,010.00 | 1.53% |
đồng | Kim loại màu | 60,060.00 | 60,940.00 | 1.47% |
PP | Cao su | 7,878.00 | 7,991.00 | 1.43% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,000.00 | 3,035.00 | 1.17% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,229.00 | 4,278.00 | 1.16% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,098.00 | 10,212.00 | 1.13% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,713.00 | 3,754.00 | 1.10% |
Styrene | Hóa chất | 8,657.00 | 8,745.00 | 1.02% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,432.00 | 9,526.00 | 1.00% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,447.00 | 1,461.00 | 0.97% |
chì | Kim loại màu | 14,855.00 | 14,995.00 | 0.94% |
nhôm | Kim loại màu | 18,250.00 | 18,400.00 | 0.82% |
Cốt thép | Thép | 3,665.00 | 3,692.00 | 0.74% |
vàng | Kim loại màu | 385.32 | 387.86 | 0.66% |
bắp | Nông nghiệp | 2,802.00 | 2,819.00 | 0.61% |
bạc | Kim loại màu | 4,183.00 | 4,208.00 | 0.60% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,657.00 | 10,713.00 | 0.53% |
thanh dây | Thép | 4,418.00 | 4,441.00 | 0.52% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,851.00 | 1,860.50 | 0.51% |
PVC | Cao su | 6,357.00 | 6,388.00 | 0.49% |
Lint | Dệt | 14,445.00 | 14,505.00 | 0.42% |
tro soda | Hóa chất | 2,316.00 | 2,323.00 | 0.30% |
Sợi polyester | Dệt | 7,414.00 | 7,434.00 | 0.27% |
than cốc | Năng lượng | 2,468.50 | 2,475.00 | 0.26% |
sắt silicon | Thép | 7,820.00 | 7,838.00 | 0.23% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,140.00 | 12,165.00 | 0.21% |
Mangan-silicon | Thép | 6,888.00 | 6,900.00 | 0.17% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,822.00 | 3,828.00 | 0.16% |
đường | Nông nghiệp | 5,517.00 | 5,522.00 | 0.09% |
bông | Dệt | 21,185.00 | 21,185.00 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,362.00 | 6,362.00 | 0.00% |
Urê | Hóa chất | 2,397.00 | 2,393.00 | -0.17% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,573.00 | 5,558.00 | -0.27% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,844.00 | 3,833.00 | -0.29% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,028.00 | 8,000.00 | -0.35% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,950.00 | 2,939.00 | -0.37% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,800.00 | 5,776.00 | -0.41% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,365.00 | 12,290.00 | -0.61% |
Heo | Nông nghiệp | 23,405.00 | 23,190.00 | -0.92% |
Táo | Nông nghiệp | 8,889.00 | 8,701.00 | -2.11% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/08/2022