Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 21/09/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
18 mặt hàng tăng giá,29 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 21/09/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu hạt cải dầu (1.28%),Urê (1.17%),dầu cọ (1.13%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-2.04%),Thép không gỉ (-1.76%),bông (-1.73%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-20 | 09-21 | ↓↑ |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,188.00 | 10,318.00 | 1.28% |
Urê | Hóa chất | 2,396.00 | 2,424.00 | 1.17% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,644.00 | 7,730.00 | 1.13% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,042.00 | 9,138.00 | 1.06% |
Sợi polyester | Dệt | 7,340.00 | 7,412.00 | 0.98% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,922.00 | 5,980.00 | 0.98% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,089.00 | 6,141.00 | 0.85% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,633.00 | 3,659.00 | 0.72% |
đường | Nông nghiệp | 5,583.00 | 5,618.00 | 0.63% |
PTA | Dệt | 5,530.00 | 5,562.00 | 0.58% |
bắp | Nông nghiệp | 2,832.00 | 2,847.00 | 0.53% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,008.00 | 4,028.00 | 0.50% |
chì | Kim loại màu | 14,900.00 | 14,965.00 | 0.44% |
kẽm | Kim loại màu | 24,555.00 | 24,650.00 | 0.39% |
Mangan-silicon | Thép | 7,302.00 | 7,328.00 | 0.36% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,676.00 | 10,714.00 | 0.36% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,349.00 | 4,363.00 | 0.32% |
đồng | Kim loại màu | 62,480.00 | 62,550.00 | 0.11% |
than hơi nước | Năng lượng | 1,045.40 | 1,045.40 | 0.00% |
vàng | Kim loại màu | 385.46 | 385.38 | -0.02% |
sắt silicon | Thép | 8,260.00 | 8,258.00 | -0.02% |
than cốc | Năng lượng | 2,693.50 | 2,691.50 | -0.07% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,292.00 | 4,286.00 | -0.14% |
LLDPE | Cao su | 8,055.00 | 8,040.00 | -0.19% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,085.00 | 13,060.00 | -0.19% |
Methanol | Năng lượng | 2,686.00 | 2,678.00 | -0.30% |
PP | Cao su | 7,915.00 | 7,890.00 | -0.32% |
tro soda | Hóa chất | 2,313.00 | 2,304.00 | -0.39% |
bạc | Kim loại màu | 4,425.00 | 4,405.00 | -0.45% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,130.00 | 12,075.00 | -0.45% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,059.00 | 3,043.00 | -0.52% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,454.00 | 5,422.00 | -0.59% |
thanh dây | Thép | 4,480.00 | 4,453.00 | -0.60% |
nhôm | Kim loại màu | 18,720.00 | 18,585.00 | -0.72% |
Lint | Dệt | 14,155.00 | 14,050.00 | -0.74% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,044.00 | 2,025.50 | -0.91% |
Cốt thép | Thép | 3,690.00 | 3,656.00 | -0.92% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,765.00 | 2,739.00 | -0.94% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,734.00 | 3,697.00 | -0.99% |
Styrene | Hóa chất | 9,132.00 | 9,036.00 | -1.05% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,496.00 | 1,478.00 | -1.20% |
Táo | Nông nghiệp | 8,488.00 | 8,384.00 | -1.23% |
PVC | Cao su | 6,164.00 | 6,088.00 | -1.23% |
Heo | Nông nghiệp | 23,015.00 | 22,690.00 | -1.41% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,918.00 | 6,802.00 | -1.68% |
bông | Dệt | 21,135.00 | 20,770.00 | -1.73% |
Thép không gỉ | Thép | 17,045.00 | 16,745.00 | -1.76% |
quặng sắt | Thép | 710.00 | 695.50 | -2.04% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/09/2022