Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 20/09/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
15 mặt hàng tăng giá,33 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 20/09/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil than cốc (1.49%),Styrene (1.47%),Cao su tự nhiên (1.00%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton dầu cọ (-3.04%),Methanol (-2.29%),Lint (-2.21%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-19 | 09-20 | ↓↑ |
than cốc | Năng lượng | 2,654.00 | 2,693.50 | 1.49% |
Styrene | Hóa chất | 9,000.00 | 9,132.00 | 1.47% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,955.00 | 13,085.00 | 1.00% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,427.00 | 5,454.00 | 0.50% |
sắt silicon | Thép | 8,220.00 | 8,260.00 | 0.49% |
Táo | Nông nghiệp | 8,450.00 | 8,488.00 | 0.45% |
Mangan-silicon | Thép | 7,270.00 | 7,302.00 | 0.44% |
bạc | Kim loại màu | 4,409.00 | 4,425.00 | 0.36% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,996.00 | 4,008.00 | 0.30% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,038.00 | 2,044.00 | 0.29% |
chì | Kim loại màu | 14,870.00 | 14,900.00 | 0.20% |
vàng | Kim loại màu | 384.80 | 385.46 | 0.17% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,658.00 | 10,676.00 | 0.17% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,916.00 | 5,922.00 | 0.10% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,631.00 | 3,633.00 | 0.06% |
tro soda | Hóa chất | 2,316.00 | 2,313.00 | -0.13% |
đồng | Kim loại màu | 62,570.00 | 62,480.00 | -0.14% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,064.00 | 3,059.00 | -0.16% |
Thép không gỉ | Thép | 17,075.00 | 17,045.00 | -0.18% |
kẽm | Kim loại màu | 24,605.00 | 24,555.00 | -0.20% |
đường | Nông nghiệp | 5,596.00 | 5,583.00 | -0.23% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,160.00 | 12,130.00 | -0.25% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,307.00 | 4,292.00 | -0.35% |
thanh dây | Thép | 4,498.00 | 4,480.00 | -0.40% |
bắp | Nông nghiệp | 2,844.00 | 2,832.00 | -0.42% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,503.00 | 1,496.00 | -0.47% |
Urê | Hóa chất | 2,411.00 | 2,396.00 | -0.62% |
Cốt thép | Thép | 3,714.00 | 3,690.00 | -0.65% |
LLDPE | Cao su | 8,110.00 | 8,055.00 | -0.68% |
nhôm | Kim loại màu | 18,850.00 | 18,720.00 | -0.69% |
PP | Cao su | 7,974.00 | 7,915.00 | -0.74% |
than hơi nước | Năng lượng | 1,055.40 | 1,045.40 | -0.95% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,992.00 | 6,918.00 | -1.06% |
quặng sắt | Thép | 718.00 | 710.00 | -1.11% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,161.00 | 6,089.00 | -1.17% |
PVC | Cao su | 6,237.00 | 6,164.00 | -1.17% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,779.00 | 3,734.00 | -1.19% |
Sợi polyester | Dệt | 7,444.00 | 7,340.00 | -1.40% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,413.00 | 4,349.00 | -1.45% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,202.00 | 9,042.00 | -1.74% |
bông | Dệt | 21,515.00 | 21,135.00 | -1.77% |
Heo | Nông nghiệp | 23,455.00 | 23,015.00 | -1.88% |
PTA | Dệt | 5,636.00 | 5,530.00 | -1.88% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,388.00 | 10,188.00 | -1.93% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,821.00 | 2,765.00 | -1.99% |
Lint | Dệt | 14,475.00 | 14,155.00 | -2.21% |
Methanol | Năng lượng | 2,749.00 | 2,686.00 | -2.29% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,884.00 | 7,644.00 | -3.04% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/09/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/09/2022