Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 16/06/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
13 mặt hàng tăng giá,33 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 16/06/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil bạc (1.71%),khí hóa lỏng (0.99%),nhôm (0.70%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-4.49%),than cốc (-4.16%),Ngày đỏ (-4.09%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-15 | 06-16 | ↓↑ |
bạc | Kim loại màu | 4,629.00 | 4,708.00 | 1.71% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,639.00 | 5,695.00 | 0.99% |
nhôm | Kim loại màu | 19,915.00 | 20,055.00 | 0.70% |
kẽm | Kim loại màu | 25,905.00 | 26,070.00 | 0.64% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,926.00 | 6,958.00 | 0.46% |
Thép không gỉ | Thép | 17,720.00 | 17,800.00 | 0.45% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,130.00 | 6,148.00 | 0.29% |
tro soda | Hóa chất | 2,912.00 | 2,920.00 | 0.27% |
bắp | Nông nghiệp | 2,881.00 | 2,888.00 | 0.24% |
Táo | Nông nghiệp | 8,857.00 | 8,877.00 | 0.23% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,690.00 | 1,693.00 | 0.18% |
vàng | Kim loại màu | 395.72 | 396.40 | 0.17% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,671.00 | 3,674.00 | 0.08% |
than hơi nước | Năng lượng | 845.20 | 845.20 | 0.00% |
chì | Kim loại màu | 14,880.00 | 14,880.00 | 0.00% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,643.00 | 4,641.00 | -0.04% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,118.00 | 4,115.00 | -0.07% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,880.00 | 12,850.00 | -0.23% |
đồng | Kim loại màu | 71,010.00 | 70,780.00 | -0.32% |
Heo | Nông nghiệp | 19,385.00 | 19,315.00 | -0.36% |
đường | Nông nghiệp | 6,004.00 | 5,967.00 | -0.62% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,190.00 | 10,126.00 | -0.63% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,682.00 | 4,650.00 | -0.68% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,321.00 | 5,278.00 | -0.81% |
PP | Cao su | 8,777.00 | 8,701.00 | -0.87% |
Mangan-silicon | Thép | 8,296.00 | 8,218.00 | -0.94% |
PVC | Cao su | 8,221.00 | 8,143.00 | -0.95% |
sắt silicon | Thép | 9,022.00 | 8,934.00 | -0.98% |
Styrene | Hóa chất | 10,936.00 | 10,828.00 | -0.99% |
Cốt thép | Thép | 4,594.00 | 4,548.00 | -1.00% |
LLDPE | Cao su | 8,958.00 | 8,841.00 | -1.31% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,871.00 | 6,781.00 | -1.31% |
Sợi polyester | Dệt | 8,812.00 | 8,694.00 | -1.34% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 11,686.00 | 11,506.00 | -1.54% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,754.00 | 4,678.00 | -1.60% |
thanh dây | Thép | 5,051.00 | 4,969.00 | -1.62% |
bông | Dệt | 26,065.00 | 25,635.00 | -1.65% |
quặng sắt | Thép | 889.50 | 873.00 | -1.85% |
Lint | Dệt | 20,080.00 | 19,695.00 | -1.92% |
Urê | Hóa chất | 2,829.00 | 2,772.00 | -2.01% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 14,162.00 | 13,845.00 | -2.24% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,196.00 | 10,938.00 | -2.30% |
PTA | Dệt | 7,262.00 | 7,084.00 | -2.45% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,205.00 | 4,097.00 | -2.57% |
Methanol | Năng lượng | 2,913.00 | 2,824.00 | -3.06% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,260.00 | 10,800.00 | -4.09% |
than cốc | Năng lượng | 3,518.00 | 3,371.50 | -4.16% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,781.00 | 2,656.00 | -4.49% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/06/2022