Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 15/06/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
8 mặt hàng tăng giá,39 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 15/06/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ethylene glycol (1.70%),Dầu nhiên liệu (1.52%),Heo (0.57%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than cốc (-2.98%),Than luyện cốc (-2.08%),sắt silicon (-1.64%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-14 | 06-15 | ↓↑ |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,232.00 | 5,321.00 | 1.70% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,142.00 | 4,205.00 | 1.52% |
Heo | Nông nghiệp | 19,275.00 | 19,385.00 | 0.57% |
Sợi polyester | Dệt | 8,776.00 | 8,812.00 | 0.41% |
Táo | Nông nghiệp | 8,821.00 | 8,857.00 | 0.41% |
đường | Nông nghiệp | 5,997.00 | 6,004.00 | 0.12% |
kẽm | Kim loại màu | 25,875.00 | 25,905.00 | 0.12% |
PTA | Dệt | 7,256.00 | 7,262.00 | 0.08% |
Urê | Hóa chất | 2,829.00 | 2,829.00 | 0.00% |
LLDPE | Cao su | 8,959.00 | 8,958.00 | -0.01% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,890.00 | 12,880.00 | -0.08% |
PP | Cao su | 8,788.00 | 8,777.00 | -0.13% |
nhôm | Kim loại màu | 19,955.00 | 19,915.00 | -0.20% |
Methanol | Năng lượng | 2,921.00 | 2,913.00 | -0.27% |
Mangan-silicon | Thép | 8,320.00 | 8,296.00 | -0.29% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,131.00 | 4,118.00 | -0.31% |
Styrene | Hóa chất | 10,977.00 | 10,936.00 | -0.37% |
bắp | Nông nghiệp | 2,893.00 | 2,881.00 | -0.41% |
chì | Kim loại màu | 14,950.00 | 14,880.00 | -0.47% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,690.00 | 3,671.00 | -0.51% |
đồng | Kim loại màu | 71,390.00 | 71,010.00 | -0.53% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,908.00 | 6,871.00 | -0.54% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 11,756.00 | 11,686.00 | -0.60% |
bạc | Kim loại màu | 4,657.00 | 4,629.00 | -0.60% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,168.00 | 6,130.00 | -0.62% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,330.00 | 11,260.00 | -0.62% |
quặng sắt | Thép | 895.50 | 889.50 | -0.67% |
bông | Dệt | 26,255.00 | 26,065.00 | -0.72% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,980.00 | 6,926.00 | -0.77% |
Thép không gỉ | Thép | 17,880.00 | 17,720.00 | -0.89% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,686.00 | 4,643.00 | -0.92% |
tro soda | Hóa chất | 2,941.00 | 2,912.00 | -0.99% |
vàng | Kim loại màu | 399.68 | 395.72 | -0.99% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,316.00 | 11,196.00 | -1.06% |
PVC | Cao su | 8,310.00 | 8,221.00 | -1.07% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 14,317.00 | 14,162.00 | -1.08% |
Lint | Dệt | 20,320.00 | 20,080.00 | -1.18% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,738.00 | 4,682.00 | -1.18% |
thanh dây | Thép | 5,113.00 | 5,051.00 | -1.21% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,338.00 | 10,190.00 | -1.43% |
Cốt thép | Thép | 4,661.00 | 4,594.00 | -1.44% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,715.00 | 1,690.00 | -1.46% |
than hơi nước | Năng lượng | 858.00 | 845.20 | -1.49% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,830.00 | 4,754.00 | -1.57% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,730.00 | 5,639.00 | -1.59% |
sắt silicon | Thép | 9,172.00 | 9,022.00 | -1.64% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,840.00 | 2,781.00 | -2.08% |
than cốc | Năng lượng | 3,626.00 | 3,518.00 | -2.98% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/06/2022