Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 14/06/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
11 mặt hàng tăng giá,37 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 14/06/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Dầu nhiên liệu (2.86%),Ethylene glycol (0.75%),Bitum (0.60%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Đậu phộng (-3.09%),sắt silicon (-2.76%),kính (-2.72%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-13 | 06-14 | ↓↑ |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,027.00 | 4,142.00 | 2.86% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,193.00 | 5,232.00 | 0.75% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,801.00 | 4,830.00 | 0.60% |
bắp | Nông nghiệp | 2,877.00 | 2,893.00 | 0.56% |
Heo | Nông nghiệp | 19,175.00 | 19,275.00 | 0.52% |
Lint | Dệt | 20,235.00 | 20,320.00 | 0.42% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,300.00 | 11,330.00 | 0.27% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 11,734.00 | 11,756.00 | 0.19% |
Táo | Nông nghiệp | 8,806.00 | 8,821.00 | 0.17% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,836.50 | 2,840.00 | 0.12% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,907.00 | 6,908.00 | 0.01% |
Methanol | Năng lượng | 2,922.00 | 2,921.00 | -0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 858.80 | 858.00 | -0.09% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,328.00 | 11,316.00 | -0.11% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 14,333.00 | 14,317.00 | -0.11% |
bông | Dệt | 26,290.00 | 26,255.00 | -0.13% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,693.00 | 4,686.00 | -0.15% |
chì | Kim loại màu | 14,980.00 | 14,950.00 | -0.20% |
than cốc | Năng lượng | 3,637.50 | 3,626.00 | -0.32% |
kẽm | Kim loại màu | 26,000.00 | 25,875.00 | -0.48% |
đường | Nông nghiệp | 6,032.00 | 5,997.00 | -0.58% |
PP | Cao su | 8,850.00 | 8,788.00 | -0.70% |
quặng sắt | Thép | 902.50 | 895.50 | -0.78% |
đồng | Kim loại màu | 71,950.00 | 71,390.00 | -0.78% |
vàng | Kim loại màu | 402.86 | 399.68 | -0.79% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,785.00 | 5,730.00 | -0.95% |
Sợi polyester | Dệt | 8,864.00 | 8,776.00 | -0.99% |
thanh dây | Thép | 5,168.00 | 5,113.00 | -1.06% |
LLDPE | Cao su | 9,059.00 | 8,959.00 | -1.10% |
Cốt thép | Thép | 4,716.00 | 4,661.00 | -1.17% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,243.00 | 6,168.00 | -1.20% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,066.00 | 6,980.00 | -1.22% |
nhôm | Kim loại màu | 20,215.00 | 19,955.00 | -1.29% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,801.00 | 4,738.00 | -1.31% |
PTA | Dệt | 7,372.00 | 7,256.00 | -1.57% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,115.00 | 12,890.00 | -1.72% |
Mangan-silicon | Thép | 8,466.00 | 8,320.00 | -1.72% |
bạc | Kim loại màu | 4,739.00 | 4,657.00 | -1.73% |
Styrene | Hóa chất | 11,173.00 | 10,977.00 | -1.75% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,210.00 | 4,131.00 | -1.88% |
PVC | Cao su | 8,472.00 | 8,310.00 | -1.91% |
Urê | Hóa chất | 2,893.00 | 2,829.00 | -2.21% |
Thép không gỉ | Thép | 18,315.00 | 17,880.00 | -2.38% |
tro soda | Hóa chất | 3,017.00 | 2,941.00 | -2.52% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,789.00 | 3,690.00 | -2.61% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,763.00 | 1,715.00 | -2.72% |
sắt silicon | Thép | 9,432.00 | 9,172.00 | -2.76% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,668.00 | 10,338.00 | -3.09% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/06/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/06/2022