Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 01/04/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
20 mặt hàng tăng giá,27 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 01/04/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Táo (2.47%),quặng sắt (1.34%),than cốc (1.29%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột đậu nành (-3.24%),khí hóa lỏng (-2.80%),Bột hạt cải (-2.57%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-31 | 04-01 | ↓↑ |
Táo | Nông nghiệp | 8,249.00 | 8,453.00 | 2.47% |
quặng sắt | Thép | 895.00 | 907.00 | 1.34% |
than cốc | Năng lượng | 3,915.00 | 3,965.50 | 1.29% |
sắt silicon | Thép | 9,938.00 | 10,056.00 | 1.19% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,505.00 | 11,625.00 | 1.04% |
đường | Nông nghiệp | 5,814.00 | 5,873.00 | 1.01% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,188.00 | 3,218.50 | 0.96% |
Cốt thép | Thép | 5,061.00 | 5,109.00 | 0.95% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,233.00 | 5,275.00 | 0.80% |
PVC | Cao su | 9,268.00 | 9,332.00 | 0.69% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,464.00 | 12,524.00 | 0.48% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,768.00 | 6,798.00 | 0.44% |
vàng | Kim loại màu | 395.38 | 396.66 | 0.32% |
kẽm | Kim loại màu | 26,865.00 | 26,950.00 | 0.32% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,835.00 | 13,870.00 | 0.25% |
bắp | Nông nghiệp | 2,843.00 | 2,848.00 | 0.18% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,300.00 | 6,305.00 | 0.08% |
Styrene | Hóa chất | 9,753.00 | 9,758.00 | 0.05% |
bông | Dệt | 28,320.00 | 28,330.00 | 0.04% |
thanh dây | Thép | 5,560.00 | 5,561.00 | 0.02% |
bạc | Kim loại màu | 5,047.00 | 5,047.00 | 0.00% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,080.00 | 10,068.00 | -0.12% |
Lint | Dệt | 21,755.00 | 21,725.00 | -0.14% |
Heo | Nông nghiệp | 13,025.00 | 13,005.00 | -0.15% |
tro soda | Hóa chất | 3,016.00 | 3,010.00 | -0.20% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,907.00 | 4,897.00 | -0.20% |
đồng | Kim loại màu | 73,540.00 | 73,370.00 | -0.23% |
nhôm | Kim loại màu | 22,800.00 | 22,745.00 | -0.24% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,912.00 | 3,901.00 | -0.28% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,820.00 | 3,800.00 | -0.52% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,312.00 | 6,278.00 | -0.54% |
Thép không gỉ | Thép | 20,380.00 | 20,250.00 | -0.64% |
Mangan-silicon | Thép | 8,682.00 | 8,618.00 | -0.74% |
PTA | Dệt | 6,076.00 | 6,028.00 | -0.79% |
chì | Kim loại màu | 15,805.00 | 15,680.00 | -0.79% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,125.00 | 2,107.00 | -0.85% |
LLDPE | Cao su | 9,191.00 | 9,102.00 | -0.97% |
Sợi polyester | Dệt | 7,728.00 | 7,652.00 | -0.98% |
than hơi nước | Năng lượng | 815.00 | 806.80 | -1.01% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,636.00 | 9,514.00 | -1.27% |
PP | Cao su | 8,952.00 | 8,833.00 | -1.33% |
Methanol | Năng lượng | 2,959.00 | 2,910.00 | -1.66% |
Urê | Hóa chất | 2,801.00 | 2,752.00 | -1.75% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,213.00 | 5,106.00 | -2.05% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,454.00 | 11,198.00 | -2.24% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,846.00 | 3,747.00 | -2.57% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,204.00 | 6,030.00 | -2.80% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,040.00 | 3,909.00 | -3.24% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/03/2022