Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 25/03/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
22 mặt hàng tăng giá,26 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 25/03/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil tro soda (9.65%),Bitum (3.61%),kính (2.45%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột đậu nành (-4.09%),Bột gỗ (-3.86%),dầu cọ (-1.98%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-24 | 03-25 | ↓↑ |
tro soda | Hóa chất | 2,623.00 | 2,876.00 | 9.65% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,848.00 | 3,987.00 | 3.61% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,997.00 | 2,046.00 | 2.45% |
than cốc | Năng lượng | 3,601.50 | 3,686.00 | 2.35% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,000.00 | 3,063.50 | 2.12% |
sắt silicon | Thép | 9,426.00 | 9,594.00 | 1.78% |
bạc | Kim loại màu | 5,134.00 | 5,223.00 | 1.73% |
Mangan-silicon | Thép | 8,608.00 | 8,692.00 | 0.98% |
vàng | Kim loại màu | 398.32 | 402.18 | 0.97% |
quặng sắt | Thép | 825.50 | 833.00 | 0.91% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,192.00 | 5,236.00 | 0.85% |
bông | Dệt | 28,645.00 | 28,795.00 | 0.52% |
Cốt thép | Thép | 4,906.00 | 4,928.00 | 0.45% |
Lint | Dệt | 21,590.00 | 21,680.00 | 0.42% |
Thép không gỉ | Thép | 21,560.00 | 21,635.00 | 0.35% |
Styrene | Hóa chất | 9,936.00 | 9,955.00 | 0.19% |
PVC | Cao su | 9,085.00 | 9,100.00 | 0.17% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,460.00 | 13,480.00 | 0.15% |
than hơi nước | Năng lượng | 869.40 | 870.20 | 0.09% |
chì | Kim loại màu | 15,350.00 | 15,360.00 | 0.07% |
kẽm | Kim loại màu | 26,250.00 | 26,265.00 | 0.06% |
Táo | Nông nghiệp | 9,857.00 | 9,861.00 | 0.04% |
thanh dây | Thép | 5,596.00 | 5,591.00 | -0.09% |
đồng | Kim loại màu | 73,640.00 | 73,570.00 | -0.10% |
đường | Nông nghiệp | 5,804.00 | 5,798.00 | -0.10% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,247.00 | 6,238.00 | -0.14% |
PP | Cao su | 9,020.00 | 9,006.00 | -0.16% |
Methanol | Năng lượng | 3,077.00 | 3,072.00 | -0.16% |
Sợi polyester | Dệt | 7,852.00 | 7,836.00 | -0.20% |
LLDPE | Cao su | 9,130.00 | 9,098.00 | -0.35% |
bắp | Nông nghiệp | 2,907.00 | 2,895.00 | -0.41% |
PTA | Dệt | 6,234.00 | 6,208.00 | -0.42% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,396.00 | 4,375.00 | -0.48% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,429.00 | 6,394.00 | -0.54% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,283.00 | 4,256.00 | -0.63% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,332.00 | 6,292.00 | -0.63% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,980.00 | 12,860.00 | -0.92% |
nhôm | Kim loại màu | 23,280.00 | 23,055.00 | -0.97% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,195.00 | 5,137.00 | -1.12% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 4,287.00 | 4,239.00 | -1.12% |
Heo | Nông nghiệp | 12,875.00 | 12,730.00 | -1.13% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,725.00 | 11,565.00 | -1.36% |
Urê | Hóa chất | 2,837.00 | 2,791.00 | -1.62% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,798.00 | 9,622.00 | -1.80% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,336.00 | 10,132.00 | -1.97% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,732.00 | 11,500.00 | -1.98% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,106.00 | 6,832.00 | -3.86% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,428.00 | 4,247.00 | -4.09% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/03/2022