Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 22/03/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
33 mặt hàng tăng giá,15 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 22/03/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Đậu phộng (13.90%),Dầu nhiên liệu (6.30%),khí hóa lỏng (3.91%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Ngày đỏ (-2.04%),than cốc (-1.57%),quặng sắt (-1.21%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-21 | 03-22 | ↓↑ |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,574.00 | 9,766.00 | 13.90% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,776.00 | 4,014.00 | 6.30% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,884.00 | 6,114.00 | 3.91% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 4,108.00 | 4,238.00 | 3.16% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,665.00 | 3,753.00 | 2.40% |
Methanol | Năng lượng | 3,025.00 | 3,096.00 | 2.35% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 10,798.00 | 11,048.00 | 2.32% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,748.00 | 6,904.00 | 2.31% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,264.00 | 4,356.00 | 2.16% |
than hơi nước | Năng lượng | 827.80 | 845.40 | 2.13% |
Táo | Nông nghiệp | 9,277.00 | 9,436.00 | 1.71% |
PTA | Dệt | 6,026.00 | 6,118.00 | 1.53% |
kẽm | Kim loại màu | 25,365.00 | 25,670.00 | 1.20% |
Styrene | Hóa chất | 9,585.00 | 9,681.00 | 1.00% |
Sợi polyester | Dệt | 7,740.00 | 7,810.00 | 0.90% |
bạc | Kim loại màu | 5,091.00 | 5,137.00 | 0.90% |
sắt silicon | Thép | 9,246.00 | 9,326.00 | 0.87% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,263.00 | 4,299.00 | 0.84% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,238.00 | 6,289.00 | 0.82% |
Heo | Nông nghiệp | 12,915.00 | 13,015.00 | 0.77% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,134.00 | 5,169.00 | 0.68% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,298.00 | 10,364.00 | 0.64% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,597.00 | 12,672.00 | 0.60% |
bông | Dệt | 28,560.00 | 28,725.00 | 0.58% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,375.00 | 13,450.00 | 0.56% |
bắp | Nông nghiệp | 2,879.00 | 2,894.00 | 0.52% |
PVC | Cao su | 8,966.00 | 9,012.00 | 0.51% |
đường | Nông nghiệp | 5,785.00 | 5,811.00 | 0.45% |
PP | Cao su | 8,860.00 | 8,889.00 | 0.33% |
Lint | Dệt | 21,595.00 | 21,640.00 | 0.21% |
vàng | Kim loại màu | 395.58 | 396.16 | 0.15% |
Cốt thép | Thép | 4,926.00 | 4,932.00 | 0.12% |
thanh dây | Thép | 5,586.00 | 5,592.00 | 0.11% |
nhôm | Kim loại màu | 23,025.00 | 23,020.00 | -0.02% |
đồng | Kim loại màu | 73,150.00 | 73,130.00 | -0.03% |
LLDPE | Cao su | 9,007.00 | 8,996.00 | -0.12% |
chì | Kim loại màu | 15,250.00 | 15,230.00 | -0.13% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,357.00 | 6,328.00 | -0.46% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,242.00 | 5,215.00 | -0.52% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,940.00 | 1,929.00 | -0.57% |
Urê | Hóa chất | 2,913.00 | 2,895.00 | -0.62% |
tro soda | Hóa chất | 2,491.00 | 2,475.00 | -0.64% |
Mangan-silicon | Thép | 8,762.00 | 8,696.00 | -0.75% |
Thép không gỉ | Thép | 20,020.00 | 19,860.00 | -0.80% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,014.00 | 2,989.00 | -0.83% |
quặng sắt | Thép | 829.00 | 819.00 | -1.21% |
than cốc | Năng lượng | 3,624.00 | 3,567.00 | -1.57% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,245.00 | 11,995.00 | -2.04% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/03/2022